trois trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trois trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trois trong Tiếng pháp.
Từ trois trong Tiếng pháp có các nghĩa là ba, số ba, thứ ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trois
baadjective noun numeral (thứ) ba) J'ai deux chiens, trois chats et six poulets. Tôi có hai con chó, ba con mèo và sáu con gà. |
số banoun Et le trois, des trois membres de notre heureuse maisonnée. Và số ba từ ba thành viên của cái gia đình rất ư hạnh phúc chúng tôi. |
thứ baOrdinal number La leçon numéro trois est que nous ne réussissons pas seuls. Bài học thứ ba là chúng ta không làm điều đó một mình. |
Xem thêm ví dụ
AU COURS des trois dernières années, presque un million de personnes ont été baptisées par les Témoins de Jéhovah. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
Un cachet deux fois par jour n'est pas aussi bon que trois cachets... Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
Une mère migrante et ses trois enfants pendant la grande dépression des années 1930. Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930 |
Il y a eu trois agressions et personne ne semble savoir qui en est responsable. Đã có ba cuộc tấn công và không ai biết kẻ chủ mưu trong những vụ này là ai. |
Au départ, certains appréhendent de parler à des commerçants, mais au bout de deux ou trois fois, ils prennent goût à cette activité intéressante et enrichissante. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
Trois semaines et demies. 3 tuần rưỡi. |
Il farcit le lapin avec le chou, le renard avec le lapin, et il bouffe les trois. Ông ta nhồi bắp cải vào trong con thỏ rồi ông ta ăn sạch. |
Russell Ballard, du Collège des douze apôtres, fait les trois suggestions suivantes : Russell Ballard thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đưa ra ba đề nghị sau đây: |
Nous ne sommes pas des plaignantes et notre visite ne durera pas plus de trois minutes. Chúng tôi không xin xỏ gì cả và cuộc viếng thăm của chúng tôi chỉ kéo dài không đầy ba phút”. |
Analytics affiche trois recommandations par défaut. Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất. |
Un miroir à trois faces Gương trang điểm |
La statue est la référence, et elle connecte l'identité de Léonard à ces trois visages. Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia. |
Il fallait les trois parchemins. Phải có ba cuộn giấy mới tạo thành những con số. |
Sur une numéro de ligne, notre " Total indicateur lecture " est de trois dizaines de milliers ( 0, 0003 po ou 0. 0076mm ) TIR qui met notre mesure de balayage d'axe dans la spécification Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật |
Ainsi, au cours de deux semestres, à l'automne et au printemps, les élèves ont passé trois heures par jour dans notre studio de 400 mètres carrés. Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio. |
Trois ans plus tard, les îles Marshall furent intégrées à la mission de Guam (Micronésie). Ba năm sau, Quần Đảo Marshall trở thành một phần của Phái Bộ Truyền Giáo Micronesia Guam. |
Festus est devenu procurateur de Judée à la suite de Félix vers 58 de n. è. ; apparemment, il est mort en fonction après avoir gouverné à peine deux ou trois ans. Phê-tô thay thế Phê-lích làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa vào khoảng năm 58 CN và dường như qua đời trong lúc đang giữ chức, sau khi trị vì chỉ hai hoặc ba năm. |
Hans est la plus petite des trois îles situées dans le canal Kennedy, les deux autres étant l'île Franklin et l'île Crozier, toutes deux danoises. Hans là một trong số ba đảo ở eo biển Kennedy; hai đảo còn lại là đảo Franklin và đảo Crozier. |
Sur les six torpilles tirées par le sous-marin japonais I-19, trois touchèrent le porte-avions USS Wasp, une heurta le destroyer USS O'Brien, une rata sa cible et la dernière percuta l'USS North Carolina. Trong số sáu quả ngư lôi của một loạt phóng từ tàu ngầm Nhật I-15, ba quả trúng tàu sân bay Wasp, một quả trúng tàu khu trục O'Brien, một quả bị trượt, và một quả đã trúng North Carolina. |
Il contient trois à cinq espèces. Chi này có 3-5 loài. |
On vous envoie trois hostiles, vous les allumez. Chúng tôi đưa ba tên địch lên trên, các anh đốt chúng lên nhé. |
Personnellement, j'ai fait l'amour avec trois hommes. Mình đã từng làm tình với 3 người đàn ông |
À trois, on se laisse. Khi đếm đến ba, ta sẽ thả nhau ra. |
Cette prière est très instructive. L’examen des trois premières demandes qu’elle contient vous en apprendra davantage sur ce que la Bible enseigne réellement. Đó là lời cầu nguyện đầy ý nghĩa, và xem xét ba lời cầu xin đầu sẽ giúp bạn biết nhiều hơn về những điều Kinh Thánh thật sự dạy. |
Il y avait trois raisons qui expliquaient la stabilité du Moyen-Orient. Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trois trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới trois
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.