truie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ truie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ truie trong Tiếng pháp.

Từ truie trong Tiếng pháp có các nghĩa là lợn cái, lợn nái, động vật học) cá mù làn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ truie

lợn cái

noun

lợn nái

noun

ces truies ne semble pas être dans les affres de l'extase."
con lợn nái không tỏ vẻ gì là đang quằn quại với sự khoái cảm cả."

động vật học) cá mù làn

noun

Xem thêm ví dụ

Il leur est arrivé ce que dit le proverbe véridique : ‘ Le chien est retourné à son propre vomissement, et la truie qui a été lavée est retournée se vautrer dans la boue. ’ ” — 2 Pierre 2:21, 22 ; Proverbes 26:11.
Đã xảy đến cho chúng nó như lời tục-ngữ rằng: Chó liếm lại đồ nó đã mửa, heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn” (II Phi-e-rơ 2:21, 22; Châm-ngôn 26:11).
Si la truie n'a pas de cochons, le fermier a peur de mourir de faim.
Heo nái không đẻ con, người nông dân sợ chết đói.
Viens boire un coup... vieille truie en chaleur!
Hãy ra đây uống một ly đồ con heo già khốn kiếp!
Maintenant, je vois qui est la truie.
Giờ tôi biết con lợn là ai rồi.
Il leur est arrivé ce que dit le proverbe véridique : ‘ Le chien est retourné à son propre vomissement, et la truie qui a été lavée est retournée se vautrer dans la boue. ’ ” — 2 Pierre 2:20-22.
Đã xảy đến cho chúng nó như lời tục-ngữ rằng: Chó liếm lại đồ nó đã mửa, heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn”.—2 Phi-e-rơ 2:20-22.
J'ai l'impression d'être une truie qu'on engraisse pour Noël.
Có khi tôi cảm thấy mình như một con heo nái sống trong nông trại đang được vỗ béo chờ dịp xả thịt vào ngày Giáng Sinh.
L’apôtre les comparait ensuite au chien qui retourne à son propre vomissement et à la truie qui, à peine lavée, court se vautrer de nouveau dans son bourbier. — II Pierre 2:20-22.
Phi-e-rơ nói chúng nó giống như chó liếm lại đồ đã mửa và heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn (II Phi-e-rơ 2:20-22).
Cette truie a donné naissance à une portée de huit.
Con heo cái ngoài kia đẻ một lứa 8 con.
Il m'a dit que sans mes vêtements... je ressemblais à une truie.
Tôi hỏi anh ta tại sao, anh ta trả lời rằng khi anh ta nhìn tôi trần truồng trông tôi giống người phụ nữ trong lá bài vậy.
Ce sont " des chiens mangeant leur propre vomi et des truies vautrées dans leurs propres excréments. "
Họ giống như: " chó ăn lại chỗ ói của chúng và heo nái đắm mình trong bãi phân của chính chúng "
Je vais... je vais le saigner comme une truie.
Tôi sẽ vắt cạn máu của
Pour ce qui est des apostats, le jugement de Dieu dit : “ Il leur est arrivé ce que dit le proverbe véridique : ‘ Le chien est retourné à son propre vomissement, et la truie qui a été lavée est retournée se vautrer dans la boue. ’ ” — 2 Pierre 2:22.
Còn về phần những kẻ bội đạo, lời phán xét của Đức Chúa Trời là: “Đã xảy đến cho chúng nó như lời tục-ngữ rằng: Chó liếm lại đồ nó đã mửa, heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn” (2 Phi-e-rơ 2:22).
8 Et ainsi, il ne s’était pas passé six ans que la plus grande partie du peuple s’était détournée de sa justice, comme le chien retourne à ace qu’il a vomi, ou comme la truie va se vautrer dans le bourbier.
8 Và như vậy là sáu năm chưa trôi qua mà phần đông dân chúng đã rời bỏ sự ngay chính của mình chẳng khác chi chó liếm lại ađồ nó đã mửa, hay như heo lăn lóc trong vũng bùn dơ.
Dans ses lettres, Tru Heart dit toujours:
Trong thư anh ấy luôn viết là:
Je viens de vous dire de prendre votre petite truie par les cheveux et de la sortir d'ici!
Tôi nó cô túm tóc con heo ồn ào của cô và dẫn nó đi khỏi đây!
Et d'après toi, qui est la truie en talons hauts qui transporte des sacs d'argent?
Và ông nghĩ ai là con lợn đi giày cao gót xách đầy các túi tiền?
Une fois, j'ai poignardé une fille qui hurlait comme une truie.
Tôi từng đâm đứa con gái có tiếng kêu như heo.
À côté de ta nana, c'est une truie.
Nhưng con ghệ của mày làm cho cô ta trông như heo.
À vous trois, vous devriez réussir à faire piauler dame Truie.
Ba người các ngươi là vừa sức để làm cho con lơn kia kêu rồil.
Il leur est arrivé ce que dit le proverbe véridique: ‘Le chien est retourné à son propre vomissement, et la truie qui a été lavée est retournée se vautrer dans le bourbier.’”
Đã xảy đến cho chúng nó như lời tục-ngữ [châm ngôn] rằng: Chó liếm lại đồ nó đã mửa, heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn” (II Phi-e-rơ 2:20, 22).
Crève en hurlant, catin de fille de truie.
Hãy khóc thét đến chết, đồ đĩ.
Les fermiers timide mais ambitieux peuvent acheter un -- c'est vrais -- un vibromasseur pour truie, qui s'accroche au réservoir à sperme pour le faire vibrer.
Ngượng ngùng nhưng lại có nhiều tham vọng, các tá điền dù sao vẫn có thể mua một -- điều này là thật đấy -- một máy rung cho lợn nái gắn trên cái ống thụ tinh để rung.
Que Pluton dévore cette salope de truie de Servilia!
Cầu cho Diêm vương ăn tươi nuốt sống con lợn Servilia đó.
Oh, ferme-la, stupide truie!
Câm miệng, đồ lợn nái ngu ngốc.
Lucy, la truie d’Almanzo, était une Chester White.
Con heo Lucky của Almanzo thuộc giống Chester White.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ truie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.