truite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ truite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ truite trong Tiếng pháp.

Từ truite trong Tiếng pháp có các nghĩa là cá hồi sông, cá hồi, Cá hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ truite

cá hồi sông

noun (động vật học) cá hồi sông)

cá hồi

noun

Je te pêcherai une truite dans la montagne.
Chừng nào tới dãy núi anh sẽ câu cho em một con cá hồi bự.

Cá hương

Xem thêm ví dụ

C’était une ligne spéciale pour pêcher la truite de lac.
Đó là một loại cần câu đặc biệt để câu cá hương ở hồ.
On y trouve encore plein de truites sauvages et arc-en-ciel.
Họ vẫn bắt cá hồi dưới sông này.
Le but du pêcheur à la mouche est d’attraper des truites par l’art de la tromperie.
Mục tiêu của người câu cá bằng mồi giả là câu cá hồi bằng mưu mẹo khéo léo.
Vous devez pêcher dans mon ruisseau de truites.
Ông phải câu tại dòng suối của tôi,
Une vraie pro des truites.
Phụ nữ có cách câu của mình.
Le pêcheur habile étudie le comportement des truites, le temps, le courant et les types d’insectes que les truites mangent, ainsi que le moment où ces insectes éclosent.
Người câu cá lão luyện nghiên cứu cách sinh sống của cá hồi, thời tiết, dòng nước chảy và những loại côn trùng mà cá hồi ăn cũng như khi nào thì những con côn trùng đó nở trứng.
Et ensuite, quelques jours plus tard, nous avons eu l'occasion d'aller pêcher dans un ruisseau glacial près de notre campement, où il y avait tant de poissons que vous pouviez littéralement mettre les mains dans l'eau et attrapper une truite de 30 centimètres de long à main nue.
Và vài ngày sau đó, chúng tôi có dịp đi câu ở 1 dòng sông băng gần nơi cắm trại của chúng tôi, ở đó rất phong phú, bạn chỉ cần thò tay xuống là bắt được 1 con cá hồi dài khoản 30cm.
Est-ce que l'un d'entre vous va au restaurant et commande une truite d'élevage durable au lieu du bar chilien glacé au miso qu'il aimerait vraiment avoir ?
Có ai trong các bạn từng đến nhà hàng và gọi một con cá hồi sông được chăn nuôi bền vững thay vì mú Chile lên men miso mà bạn thật sự mong muốn có được?
Quelle excitation de voir une truite fendre la surface de l’eau, avaler la mouche et résister jusqu’à ce que le pêcheur la ramène, épuisée, avec le moulinet !
Thật là hồi họp khi nhìn một con cá hồi trồi lên mặt nước, nuốt mồi và chống cự cho đến khi cuối cùng kiệt sức và bị cuốn vào dây câu.
Il sait que ces insectes artificiels sertis d’hameçons minuscules doivent créer une illusion parfaite parce que les truites détectent le moindre défaut et rejettent alors la mouche.
Người ấy biết rằng những con côn trùng giả này dùng để gắn vào mấy cái móc nhỏ cần phải hoàn toàn giống như thật vì cá hồi sẽ nhận ra ngay cả một khuyết điểm nhỏ nhất và không ăn mồi.
Les espèces envahissantes, comme la truite et l'écrevisse exotiques, mangent les grenouilles locales.
Các loài xâm lân, như cá hồi phi bản địa và các loài tôm ăn thịt ếch bản địa.
Je te pêcherai une truite dans la montagne.
Chừng nào tới dãy núi anh sẽ câu cho em một con cá hồi bự.
Tout le monde aime la truite.
Ai cũng thích cá hồi.
La truite est ma préférée, je crois bien.
" Con cá hồi " có lẽ là bản nhạc tôi thích nhất.
Quelle excitation de voir une truite fendre la surface de l’eau, avaler la mouche et résister jusqu’à ce que le pêcheur la ramène, épuisée, avec le moulinet !
Thật là hồi hộp khi nhìn một con cá hồi trồi lên mặt nước, nuốt mồi và chống cự cho đến khi cuối cùng kiệt sức và bị cuốn vào dây câu.
L’automne est une période particulièrement passionnante pour les pêcheurs à la mouche car c’est le moment où les truites sont poussées par une faim quasi insatiable à se gaver afin de fortifier leur corps contre la rareté de la nourriture pendant l’hiver.
Mùa thu là một thời gian hứng thú đặc biệt đối với những người đi câu cá với mồi giả vì đây là lúc mà cá hồi đói mồi vô cùng và cần ăn thỏa thích để thêm sức cho cơ thể trong mùa đông khan hiếm thức ăn.
Truite arc-en-ciel, Oncorhynchus mykiss.
Tên khoa học của cá hồi cầu vồng là Oncorhynchus mykiss.
Ca va, ta truite?
Cá hồi thế nào?
" Roslin a ferré une belle grosse truite.
" Roslin bắt được 1 con cá hồi béo tốt.
L’épreuve réside dans l’affrontement du savoir-faire du pêcheur et de la noble truite.
Cuộc thử thách là giữa sự hiểu biết và kỹ năng của người câu cá với con cá hồi đáng quý.
Il fait vivre des poissons sauvages dont des truites fardées, des truites Fario et des truites arc-en-ciel.
Nó nuôi dưỡng bao gồm cả cá hồi đốm Bắc Mĩ, cá hồi nâu và nhiều màu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ truite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.