univers trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ univers trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ univers trong Tiếng pháp.

Từ univers trong Tiếng pháp có các nghĩa là vũ trụ, thế giới, càn khôn, 宇宙, vũ trụ, Không gian mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ univers

vũ trụ

noun

Cet univers n'en est qu'un parmi un nombre infini.
Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ.

thế giới

noun

Un univers différent dans lequel tu fais un meilleur déplacement.
Một thế giới khác mà ở đó mày thực hiện một nước đi tốt hơn.

càn khôn

noun

宇宙

noun

vũ trụ

noun

Cet univers n'en est qu'un parmi un nombre infini.
Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ.

Không gian mẫu

noun

Xem thêm ví dụ

Cet univers n'en est qu'un parmi un nombre infini.
Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ.
L’un des principaux rédacteurs de la revue Scientific American a déclaré : “ Plus nous verrons l’univers avec clarté et dans tout son glorieux détail, plus il nous sera difficile d’expliquer par une théorie simple comment il en est arrivé là. ”
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
“ L’homme sait enfin qu’il est seul dans l’immensité indifférente de l’Univers d’où il a émergé par hasard.
Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”.
6 Comment ce procès s’est- il déroulé devant le tribunal de l’univers?
6 Kết quả của cuộc tranh tụng trong tòa án vũ trụ này đã ra thế nào?
S'il existe un ordre supérieur qui dirige l'univers, il est sûrement si différent que ce que notre espèce peut concevoir, que c'est inutile d'y penser.
Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì.
Peut- on imaginer le Créateur de l’univers se laissant intimider par une telle rebuffade, même venant du chef de la plus grande puissance militaire du moment ?
Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không?
Le principal slogan ici est qu'il n'y a rien en dehors de l'univers, ce qui signifie qu'il n'y a pas lieu d'expliquer quelque chose qui n'en fait pas partie.
Khẩu hiệu ở đây là không có gì ngoài vũ trụ, có nghĩa là không tồn tại nơi nào để giải thích cho thứ gì đó bên ngoài.
Je vais vous révéler un secret d’où dépend le sort de l’univers.
Để ta tiết lộ cho các người một bí mật quyết định số phận của vũ trụ.
2 Qu’on se penche sur l’atome ou qu’on s’intéresse à l’univers immense, comment ne pas être impressionné par la force redoutable de Jéhovah ?
2 Dù suy nghĩ về nguyên tử hoặc chú ý đến vũ trụ bao la, chúng ta không khỏi khâm phục năng lực đáng kính sợ của Đức Giê-hô-va.
Ainsi, on dit que l'univers est en expansion.
Vì vậy chúng ta nói vũ trụ đang phình ra.
Mais nous réfléchissons en tant que race humaine à propos de la nature de l'univers, la raison pour laquelle il est ce qu'il est depuis tant d'années.
Nhưng chúng ta, loài người, đã và đang suy nghĩ về việc vũ trụ như thế nào tại sao nó lại như vậy, trong suốt nhiều, nhiều năm.
(Hébreux 3:4, Bible de Jérusalem). Si toute maison, au demeurant simple, doit avoir un constructeur, alors l’univers, infiniment plus complexe, ainsi que l’immense variété des formes de vie sur la terre doivent également avoir eu un constructeur.
Vì mỗi nhà, dù đơn giản đến đâu, phải có người xây cất, thì vũ trụ phức tạp gấp bội cùng với hằng hà sa số các loại sinh vật trên đất cũng phải có ai dựng nên.
La Genèse n’enseigne pas que l’univers a été créé sur une courte période et dans un passé relativement proche.
Sáng-thế Ký không nói rằng vũ trụ được tạo ra trong một khoảng thời gian ngắn, cách nay tương đối không lâu
Et dans un univers où le carbone existe et la biologie organique nous avons cette diversité merveilleuse de vie.
Và carbon tồn tại trong vũ trụ, và trong sinh học hữu cơ, chúng ta có một cuộc sống đa dạng một cách tuyệt vời.
Les paroles de leur chant laissent penser qu’ils participent activement à la proclamation de la sainteté de Jéhovah dans tout l’univers.
Nội dung bài hát của họ gợi ý rằng những tạo vật thần linh mạnh mẽ này đóng vai trò quan trọng trong việc làm cho sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va vang khắp vũ trụ.
L’ultime but de la science est de fournir une théorie unique qui décrive l’Univers dans son ensemble.
Mục đích tối hậu của khoa học là tạo ra được một lý thuyết duy nhất có khả năng mô tả được toàn bộ vũ trụ.
Pas de doute : l'univers est infini.
Nhưng mà vũ trụ là vô tận.
Ça m’a donné des notions qui, ajoutées à l’apprentissage du piano, m’ont fait découvrir tout un univers ! ”
Việc tìm hiểu về nhạc cổ điển và học chơi đàn dương cầm đã giúp tôi khám phá một lĩnh vực mới!”.
Quand on réfléchit aux dimensions de la terre et de l’univers tout entier, ainsi qu’aux merveilles qu’ils renferment, on est impressionné par l’ordre qui y règne et par la façon dont ils sont conçus.
Khi ngắm trái đất và cả vũ trụ bao la đầy những kỳ công, chúng ta thấy thán phục về trật tự và cách cấu tạo.
Le fait que l'univers reste très plat aux premiers instants n'est pas chose facile, c'est une formation complexe.
Giữ cho vũ trụ hết sức mịn ở thời điểm ban đầu không hề dễ, đó là một sự sắp xếp tinh vi.
Les groupes de galaxies sont les types de groupes galactiques les plus courants dans l'univers, et ceux-ci contiennent la majorité des galaxies (et donc la majorité de la masse baryonique) présentes dans l'univers.
Nhóm các thiên hà là loại loại phổ biến nhất trong đám thiên , và các cấu trúc này chứa đựng đa số các thiên hà (cũng như hầu hết khối lượng baryon) trong Vũ trụ.
Après tout, il est le Souverain Seigneur de l’univers, et être son ami est le plus grand des honneurs.
Dĩ nhiên là có. Ngài là Đấng Chủ Tể của vũ trụ, và có tình bạn với Ngài là đặc ân cao cả nhất.
On se laisse porter par le mouvement là où l'univers nous conduit.
Anh mở lòng ra và cứ thế trôi... đến bất cứ nơi nào vũ trụ đưa anh tới.
La science élargit notre connaissance de l’univers physique, c’est-à-dire de tout ce qui est observable.
Khoa học giúp chúng ta có sự hiểu biết sâu xa hơn về vũ trụ vật chất, tức mọi thứ có thể thấy được.
De plus, quand Jésus est monté dans la partie la plus sainte de l’univers, il a retrouvé son cher Père et lui a présenté officiellement la valeur de sa vie humaine parfaite (Hébreux 9:23-28).
Ngoài ra, khi lên nơi chí thánh trong vũ trụ, Giê-su được đoàn tụ với Cha yêu dấu của ngài và chính thức dâng cho Cha giá trị sự sống của ngài với tư cách là người hoàn toàn (Hê-bơ-rơ 9:23-28).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ univers trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.