vacuité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vacuité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vacuité trong Tiếng pháp.

Từ vacuité trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự rỗng, sự trống rỗng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vacuité

sự rỗng

noun

sự trống rỗng

noun (sự trống rỗng (về tinh thần)

Xem thêm ví dụ

Pouvoir et vacuité de l’argent
Quyền lựcsự bất lực của đồng tiền
” Quant aux images présentant l’enfer comme un feu, il a dit : “ Elles montrent la complète frustration et la vacuité d’une vie sans Dieu.
Còn về những hình ảnh hỏa ngục là nơi có lửa hừng, giáo hoàng nói: “Những hình ảnh ấy chỉ sự tuyệt vọng và vô nghĩa của cuộc đời khi không có Chúa”.
Ils organisaient des fêtes et voyageaient entre Paris et New York ; Gore Vidal, qui fréquentait les Windsor rapporta la vacuité de ses conversations avec le duc.
Họ đi lại thường xuyên giữa Paris và New York; Gore Vidal, người từng tiếp kiến vợ chồng Windsors trong vài dịp công cộng, tường thuật về sự rỗng tuếch trong cuộc đàm thoại với Quận công.
Ce vide, cette vacuité peut-elle être remplie?
Trống rỗng này, trống không này có thể được lấp đầy?
Les individus qui auront mené ce genre de vie auront beau mourir riches et célèbres dans ce monde qui se trouve au pouvoir du méchant, Satan le Diable, pour eux, tout aura été vanité, vacuité. — 1 Jean 5:19.
Tất cả là hư không, hoặc trống rỗng đối với một người như thế, dù khi chết người đó có tiền tài danh vọng trên thế gian thuộc dưới quyền kẻ ác, tức Sa-tan Ma-quỉ.—1 Giăng 5:19.
Vous avez essayé tous les moyens possibles, tous les moyens de remplir cette vacuité de la solitude.
Bạn đã thử mọi phương tiện để lấp đầy trống không của độc này.
(...) L’accumulation de biens ne peut combler la vacuité d’une vie incertaine ou sans but.”
Tích trữ của cải không thể che lấp sự trống rỗng của một đời sống không có tin tưởng hay mục đích”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vacuité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.