vagabond trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vagabond trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vagabond trong Tiếng pháp.

Từ vagabond trong Tiếng pháp có các nghĩa là bất định, chó đái, cà lơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vagabond

bất định

adjective (nghĩa bóng) bất định, vu vơ)

chó đái

adjective

cà lơ

adjective

Xem thêm ví dụ

Mon esprit a continué à vagabonder.
Tâm trí của tôi vẫn tiếp tục nghĩ ngợi lan man.
Je ne suis qu'un vagabond.
Tôi chỉ là 1 lãng khách.
(Actes 4:24-31.) Peut- on imaginer un de ces chrétiens laissant ses pensées vagabonder durant cette prière ?
(Công-vụ 4:24-31) Chúng ta có thể nào tưởng tượng một người trong số họ suy nghĩ vẩn vơ trong lúc cầu nguyện không?
De sorte que, pendant que vous êtes en train de vous faire une idée de ce que le médecin, le chirurgien, est en train de faire alors qu'il entaille votre corps, il vagabonde ailleurs.
Vì thế, trong khi bạn đang cố gắng đưa ra nhận định của mình, về điều mà vị bác sỹ hay chuyên gia phẫu thuật đang làm trong khi ông ấy đang kiểm tra cơ thể của bạn, thì ông ta đã làm xong việc từ lâu rồi.
Ta vagabonde a filé depuis longtemps.
nàng Rover của cậu đi lâu rồi.
Suggestion : Si votre esprit a tendance à vagabonder, essayez de faire des prières plus courtes, jusqu’à ce que votre concentration s’améliore.
Đề nghị: Nếu trí óc bạn cứ nghĩ vẩn vơ, hãy cầu nguyện ngắn gọn hơn—ít nhất là cho tới khi bạn tập trung nhiều hơn.
Surveille ta langue, vagabond.
Ăn nói cẩn thận đấy, Rover.
C'est le rêve nomade, un autre genre de rêve américain vécu par de jeunes SDF, voyageurs, auto-stoppeurs, vagabonds et clochards.
Đây chính là "giấc mơ du mục", là một "giấc mơ Mỹ" kiểu khác của những người du mục trẻ, những lữ khách, người đi nhờ người ăn xin và kẻ đi rong.
Es-tu un vagabond?
Vậy anh là tay sai của hắn sao?
Arrêtez cette vagabonde!
Ngăn ả Rover lại!
Et dans l'obscurité la plus totale, tu vagabondes çà et là.
Trong bóng tối anh đi lang thang
Je m'en sers pour effrayer tous vagabonds venant fouiner dans le coin.
Ta dùng nó để dọa bọn Rover đi đánh hơi quanh đây.
Par conséquent, ils sont devenus des vagabonds violents qui se moquaient de tout ce qui avait trait à la religion.
Hậu quả là họ trở thành những trẻ lêu lổng bạo động và nhạo báng những gì có liên quan đến tôn giáo.
Un vagabond comme moi ne connaît personne.
kẻ đây đó như tôi chẳng quen ai.
Vous me demandez de devenir un vagabond?
Ông đang bảo tôi gia nhập Rover sao?
J'ai donc vagabondé jusqu'au bureau de mon collègue, Chris Hansen.
Vì vậy tôi đã đi dọc hành lang xuống văn phòng đồng nghiệp Chris Hansen.
Le vagabond dont je t'ai parlé.
Người lang thang mà tôi kể anh nghe đó
Un intrépide “ vagabond pour la cause de l’Évangile ”
Một ‘khách lữ hành gan dạ vì Phúc Âm’
Merci d'offrir à un vagabond comme moi un refuge dans ton cœur.
Cảm ơn em đã cho kẻ lang thang này một nơi trú ẩn bình yên trong trái tim em.
Dans cette œuvre, qui connaît un succès immédiat dès sa sortie, Borrow se présente comme un “ vagabond pour la cause de l’Évangile ”.
Trong quyển sách đã nhanh chóng được nhiều người biết đến này, ông tự gọi mình là một “khách lữ hành vì Phúc Âm”.
Peu avant 5 heures du matin le 19 mai, Zhao apparaît sur la place Tian'anmen et vagabonde au milieu de la foule des manifestants.
Ngay trước 5 giờ sáng ngày 19 tháng 5, Triệu Tử Dương xuất hiện trên Quảng trường Thiên An Môn và đi trong đám đông những người phản kháng.
Un vagabond ou un " gang de vagabonds. "
Một tên hoặc là cả băng nhóm lang thang.
Plutôt que de parler portes, profitons de la liberté de vagabonder.
Thay vì nói về các cảnh cửa, ta nên thoải mái tự do rong chơi.
Il existe des emplois qui permettent de laisser son esprit vagabonder sans que cela porte à conséquence.
Có một số công việc không đòi hỏi sự tập trung nhiều, nhân viên vừa làm vừa nghĩ vẩn vơ nhưng không ảnh hưởng mấy đến kết quả công việc.
▪ Refusons de laisser notre esprit vagabonder.
▪ Đừng để tâm trí mình bị sao lãng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vagabond trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.