vadrouiller trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vadrouiller trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vadrouiller trong Tiếng pháp.

Từ vadrouiller trong Tiếng pháp có các nghĩa là bát phố, đi dạo chơi, đi dạo nhởn nhơ, để đi dạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vadrouiller

bát phố

verb (từ cũ, nghĩa cũ) bát phố)

đi dạo chơi

verb (thân mật) đi dạo chơi, đi dạo nhởn nhơ)

đi dạo nhởn nhơ

verb (thân mật) đi dạo chơi, đi dạo nhởn nhơ)

để đi dạo

verb

Xem thêm ví dụ

Et maintenant Castiel est en vadrouille avec une bombe atomique dans sa poche.
Bây giờ Castiel đã biến mất cùng với quả bom nguyên tử trong túi anh ta.
CAPULET Comment maintenant, mon entêtement! où avez- vous été en vadrouille?
Capulet Làm thế nào bây giờ, cứng đầu của tôi! nơi mà bạn có được gadding?
Cependant, en proportion de la population française de l'époque, La Grande Vadrouille reste devant tous les autres films français avec 34 % des Français qui sont allés voir ce film, contre 31 % pour Bienvenue chez les Ch'tis.
Vào thời điểm đó, phim vẫn còn trước tất cả các bộ phim Pháp khác (34% người Pháp đã đi xem bộ phim này, so với 31% Chào mừng bạn đến Sticks).
Le suspect est toujours en vadrouille.
Kẻ tình nghi vẫn tự do.
J'étais toujours en vadrouille avec son équipe.
Chúng tôi thường cùng đi đây đó khi tôi mười mấy tuổi.
Pour avoir une centaine de témoin vous disant ici à la maison pendant que je suis supposé vadrouiller la ville habillé comme un justicier?
Để cậu có được cả trăm nhân chứng xác định cậu ở đây, trong nhà trong khi tôi sẽ phải ở bên kia thành phố ăn mặc như một gã tư hình?
Quelle importance si je ne peux même pas contrôler quelques vadrouilles!
Mà có khác biệt gì đâu khi mà rõ ràng tôi không thể điều khiển cả mấy cái chổi lau nhà.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vadrouiller trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.