vaste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vaste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vaste trong Tiếng pháp.
Từ vaste trong Tiếng pháp có các nghĩa là rộng, lớn, cơ rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vaste
rộngadjective Leurs aires de distribution sont bien plus vastes. Và chúng tụ tập ở các vùng rộng hơn. |
lớnadjective Mars est plutôt vaste même si elle est moitié plus petite. Vì vậy, sao Hỏa là một nơi khá lớn ngay cả khi nó bằng một nửa Trái Đất. |
cơ rộngadjective (giải phẫu) cơ rộng) |
Xem thêm ví dụ
Nous espérons que TED pourra contribuer fondamentalement et pleinement à la construction de cette nouvelle ère de l'enseignement musical, dans laquelle les buts sociaux, communs, spirituels et vindicatifs de l'enfant et de l'adolescent deviennent un phare et un but pour une vaste mission sociale. Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn. |
La locution est ainsi utilisée pour décrire les facilités de communication et de commerce que l’administration unifiée aida à créer et la période de paix relative qui suivit les vastes conquêtes mongoles. Thuật ngữ này được sử dụng để miêu tả về giao tiếp tự do và thương mại, chính quyền thống nhất đã giúp tạo ra và thời kỳ hoà bình tương đối theo sau những cuộc chinh phạt rộng lớn của Mông Cổ. |
Nous savons maintenant que cette vaste étendue désertique est habitée. Tuy nhiên giờ đây chúng ta có bằng chứng là khu vực cằn cỗi rộng lớn đó có người ở |
Des membres âgés de la congrégation de Yeovil m’ont raconté comment elle et sa sœur Millie parcouraient avec zèle à bicyclette notre vaste territoire rural, distribuant les auxiliaires d’étude de la Bible intitulés Études des Écritures. Những thành viên kỳ cựu của hội thánh Yeovil tả lại cho tôi biết cách mẹ và dì Millie đã sốt sắng đạp xe đạp quanh khu vực rao giảng rộng lớn ở thôn quê, phân phát bộ sách Khảo cứu Kinh Thánh (Anh ngữ) giúp học hỏi Kinh Thánh. |
Puis-je leur donner une proue dans leur vie, qui trempe bravement dans chaque vague, le rythme imperturbable et constant du moteur, le vaste horizon qui ne garantit rien? Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả? |
Les vols au-dessus d’immenses océans, le survol de vastes déserts et les liaisons entre les continents demandent une planification soigneuse pour un atterrissage sûr à la bonne destination. Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn. |
Selon le capitaine Carbajal, qui descendit le Pongo sur un petit navire à vapeur nommé le Napo, en 1868, c'est une vaste gorge de 600 m de profondeur, étroite d'à peine 30 m de largeur, le précipice "semblant être fermée à son sommet". Theo thuyền trưởng Carbajal, có nguồn gốc từ Pongo de Manseriche trên chiếc tàu hơi nước nhỏ "Napo," năm 1868, sông nằm trên một kẽ hở rộng lớn trên dãy Andes và sâu 600 m (2000 ft), ở một số nơi chỉ hẹp 30 m (100 ft), các vách đứng "dường như là điểm cao nhất." |
Autour de la forteresse, il y a ce vaste champ tabou contre le sexe avant le mariage, contre les préservatifs, contre l'avortement, contre l'homosexualité, pour n'en nommer que certains. Và xung quanh pháo đài là rất nhiều điều cấm kị chống lại tình dục trước hôn nhân, bao cao su chống lại việc phá thai, quan hệ đồng giới, và rất nhiều thứ khác mà bạn có thể nghĩ tới. |
35 Même quand ils étaient dans leur royaume et profitaient de toutes les bonnes choses que tu leur fournissais, et qu’ils étaient dans le pays vaste et fertile* que tu leur avais donné, ils ne t’ont pas servi+ et ils n’ont pas renoncé à leur mauvaise conduite. 35 Ngay cả khi ở trong vương quốc mình, hưởng dư dật điều tốt lành ngài ban cũng như ở trong xứ rộng rãi và màu mỡ ngài ban, họ cũng không hầu việc ngài+ và chẳng từ bỏ những thực hành xấu xa. |
" La Baleine Spermacetti trouvé par le Nantuckois, est un membre actif, un animal féroce, et requiert l'adresse vaste et audace dans les pêcheurs. " " Whale Spermacetti được tìm thấy bởi Nantuckois, là một động vật, hoạt động và khốc liệt, và yêu cầu địa chỉ rộng lớn và táo bạo trong các ngư dân ". |
Lorsque les cultivateurs quittèrent leurs fermes et leurs jardins pour être incorporés dans les armées comptant des millions de soldats, la faim n’allait- elle pas sévir dans de vastes régions, leurs habitants n’ayant pas grand-chose, voire rien pour la calmer? Với lệnh động viên, các nông-dân phải bỏ đồng ruộng, vườn tược của họ để cùng chiến đấu với hàng triệu thanh-niên khác thì có phải đó là nguyên-do gây nạn đói trên nhiều vùng rộng lớn không? |
Cette erreur non fatale peut se produire lorsque l'éditeur ne parvient pas à afficher la création de l'annonce associée qui est renvoyée dans la réponse VAST. Lỗi không nghiêm trọng này có thể xảy ra khi nhà xuất bản không thể hiển thị quảng cáo đồng hành được trả về trong phản hồi VAST. |
Sur un terrain vaste et tranquille ♪ Chúng ta sẽ có cả một trang trại chó đốm |
Les Etats qui ont entrepris de vastes réformes juridiques souffrent encore de toutes ces pathologies. Các bang có cải cách sai phạm dân sự mở rộng vẫn phải chịu mọi sự bệnh tật. |
Vous pourriez même penser que c'est facile, puisque la vaste majorité de l'activité sur Twitter ne met personne en danger. Thậm chí cho là dễ, rằng tôi chỉ nói đến phần lớn các hoạt động vô hại trên Twitter. |
Un rapport remis au Congrès en 1868 fit état d'une vaste corruption parmi les agences fédérales des affaires indiennes, et de mauvaises conditions de vie chez les tribus déplacées dans les réserves. Một báo cáo trình lên Quốc hội Hoa Kỳ năm 1868 cho thấy vấn đề tham nhũng tràn lan trong số các cơ quan liên bang đặc trách người bản địa Mỹ và thường thường những bộ lạc bị tái định cư sống trong những điều kiện tồi tệ. |
Elles sont apportées en semi-remorques, puis doivent être remportées, parce qu'après la floraison, les plantations d'amandiers ne sont plus qu'un vaste paysage sans fleurs. Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa. |
À sa mort, cependant, ses généraux se disputèrent le pouvoir, si bien que son vaste empire éclata en quatre empires de moindre importance, “quatre royaumes”. Tuy nhiên, sau khi Alexander chết, bốn vị tướng của ông tranh quyền nhau, và cuối cùng đế quốc rộng lớn đó bị chia thành bốn đế quốc nhỏ, tức là “bốn nước”. |
Tout d'abord grâce à la puissance d'Internet, des gens aux moyens limités peuvent se regrouper ensemble et collecter de vastes sommes d'argent qui peuvent changer le monde pour un bien public s'ils se mettent tous d'accord. Bởi vì với sức mạnh của Internet, những người bình thường cúng có thể tập hợp lại với nhau, tích lũy số tiền lớn và thay đổi thể giới tốt đẹp hơn nếu mọi người cùng quyết tâm. |
Cette interaction a conduit à une vaste zone de pluies et d'orages bien au sud-ouest du Mexique , que le National Hurricane Center a commencé à surveiller la formation de cyclones tropicaux le 7 mai. Sự tương tác này dẫn đến một khu vực rộng lớn của vòi xoáy và hoạt động giông bão ở phía tây nam México, mà Trung tâm Bão Quốc gia bắt đầu theo dõi sự hình thành lốc xoáy nhiệt đới vào ngày 7 tháng 5. |
En montagne, toujours un casque à cause des atterrissages - c'est difficile d'habitude - ce n'est pas du parachutisme classique où l'aire d'atterrissage est vaste. Nhảy trên núi xuống thì tôi dùng nón bảo hộ vì sẽ khá là khó khăn để đáp xuống đất -- không giống như trong skydiving có nhiều không gian hơn. |
Un vaste programme d’enseignement Một chương trình giáo dục vĩ đại |
En 2007, les Haflingers d'Italie représentent la plus vaste population de chevaux, toutes races confondues, dans ce pays. Vào năm 2007, Những con ngựa Haflinger Ý có dân số lớn nhất của bất cứ giống tại nước đó. |
[...] La puissance de Rome n’avait été ni prévue ni préparée et les Romains se trouvèrent engagés, presque sans s’en rendre compte, dans une vaste expérience administrative. Đế Quốc La Mã là một sự lớn mạnh, một sự lớn mạnh không dự trù, không hề biết trước; người La Mã tự thấy mình đang can dự, hầu như không ngờ, vào một cuộc thử nghiệm vĩ đại về chính trị”. |
La chimie des composants dans l'environnement est d'un niveau de complexité vastement supérieur à celle que nos meilleurs chimistes arrivent à produire. Các chất hóa học từ các hợp chất trong môi trường có cấu trúc phức tạp hơn những hợp chất tốt nhất mà chúng tôi có thể sản xuất. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vaste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vaste
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.