salle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salle trong Tiếng pháp.

Từ salle trong Tiếng pháp có các nghĩa là phòng, buồng, phòng khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salle

phòng

noun (espace situé à l'intérieur d'un bâtiment et délimité par des murs ou des cloisons)

J'espère que ta salle de classe était climatisée.
Mẹ hy vọng rằng phòng học của con có điều hòa không khí.

buồng

noun

A l'heure qu'il est, ils ont prit la salle de la turbine.
Lúc này chắc người của ta đã chiếm được buồng tuabin.

phòng khách

noun (từ cũ, nghĩa cũ) phòng khách)

S'il vous plaît, nous servirons le dessert dans la salle de séjour.
Mọi người, bữa tráng miệng đã được dọn dưới nhà trong phòng khách.

Xem thêm ví dụ

Par bonheur, Inger s’est rétablie, et nous avons recommencé à assister aux réunions à la Salle du Royaume.
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
Dans ma salle de bains.
Trong phòng tắm.
Deux: ce sont de sales petits menteurs.
Chúng nó nói dối như ranh ý.
Elles ressemblent á des assiettes vert-de-gris sale.
Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn .
J'ai trouvé une salle d'interrogatoire installée avec du thé pour 2.
Tìm thấy một phòng thẩm vấn có trà dành cho hai người.
Depuis quelques années, j’ai rejoint le groupe d’expression gujarati qui se réunit également dans cette salle.
Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời.
Dans de nombreux endroits, les frères avaient de bonnes raisons de craindre que leur Salle du Royaume soit détruite s’ils tenaient des réunions interraciales.
Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy.
Voyez-vous, je dirais que Riley est une métaphore pour tous les enfants, et je pense que l'abandon des études prend de nombreuses formes différentes : cet élève plus âgé qui abandonne avant même que l'année ne commence ou ce bureau vide au fond d'une salle de collège en milieu urbain.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
Au moment même où Beau se dirigeait vers la salle de bains.
Khoảng thời gian mà Beau vào nhà vệ sinh.
Le client corpulent bomba le torse avec une apparence de fierté et de petits tiré d'un journal sale et froissé de la poche intérieure de sa capote.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
À ma grande surprise, j'ai remarqué que la salle était pleine de personnes de la même décoré.
Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí.
Chaque semaine, la famille Vaca fait trois heures de vélo pour se rendre à la Salle du Royaume.
Mỗi tuần gia đình Vaca đạp xe ba giờ đồng hồ để đến Phòng Nước Trời
Avant de plonger dans la prochaine situation évaluative stressante, pendant deux minutes, essayez de faire ça, dans l'ascenseur, dans la salle de bains, à votre bureau, derrière des portes closes.
Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng.
Au début de notre troisième mois, tard un soir, j’étais assis dans la salle des infirmières à l’hôpital, tombant de sommeil et pleurant sur mon sort, tandis que j’essayais d’enregistrer l’admission d’un petit garçon atteint d’une pneumonie.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Des serviettes mouillées et sales sur le sol, le room service de la veille qui pue.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.
Bientôt, un chœur merveilleux a rempli la salle de culte.
Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường.
Sale gosse!
Thằng nhóc ranh!
Dans maison commune, il y a une grande salle à manger qui peut accueillir les 28 résidents et leurs convives. Nous dînons ensemble trois fois par semaine.
Trong ngôi nhà chung của chúng tôi có một phòng ăn lớn đủ chỗ cho 28 bọn tôi và khách khứa, chúng tôi ăn cùng nhau mỗi tuần ba lần.
Donc, si 97,5% de l'eau sur Terre est salée, 2,5% est de l'eau douce.
Nếu 97.5% nước trên thế giới là nước mặn, thì 2.5% là nước ngọt.
La veille de l’inauguration, il a même travaillé toute la nuit pour que la salle soit prête le lendemain matin.
Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau.
Il n'y a pas d'autre chemin vers la salle de visite.
Làm gì còn đường khác tới khi sảnh.
Environ 71 % de la surface est couverte d'océans d'eau salée, les 29 % restants étant des continents et des îles.
Khoảng 71% bề mặt Trái Đất được bao phủ bởi các đại dương nước mặn, phần còn lại là các lục địa và các đảo.
(Rires) Et je crois qu'il y a un ou deux autres vainqueurs du Prix Ig Nobel dans cette salle.
(Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này.
Tu pourrais lui montrer Tite 2:10 et lui expliquer comment ce qu’il fera pour mettre en valeur la Salle du Royaume contribuera à « parer l’enseignement de notre Sauveur, Dieu ».
Anh có thể cho người học xem Tít 2:10 và giải thích rằng công việc này sẽ “làm vẻ vang sự dạy dỗ của Đấng Cứu Rỗi chúng ta, là Đức Chúa Trời”.
C’était très différent de la Salle du Royaume à laquelle j’étais habituée.
Phòng họp này khác hẳn với Phòng Nước Trời mà tôi đi dự trước đây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.