vela trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vela trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vela trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vela trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là buồm, cây nến, thuyền buồm, Thuyền Phàm, Nến, Buồm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vela

buồm

noun (De 1 (pano que se prende ao mastro)

Bingham e um grupo de moças criam velas quando o vento muda de direção.
Bingham và một nhóm thiếu nữ làm ra các cánh buồm khi gió đổi hướng.

cây nến

noun

Nem é preciso dizer que ele nem cumpriu a promessa da vela.
Tao muốn nói, ai mà chắc anh ấy sẽ giữ lời hứa về cây nến chứ?

thuyền buồm

noun (De 4 (desporto náutico)

Entrastes furtivamente, com o vosso barquinho à vela cheio de cebolas.
Lẻn vào chiếc thuyền buồm đen với mấy củ hành của ngươi.

Thuyền Phàm

(Vela (constelação)

Nến

em " Dezasseis Velas ", o Long Dik Dog.
Trong phim 16 Cây Nến, Long Dik Dog.

Buồm

Bingham e um grupo de moças criam velas quando o vento muda de direção.
Bingham và một nhóm thiếu nữ làm ra các cánh buồm khi gió đổi hướng.

Xem thêm ví dụ

Não há velas perfumadas.
Không có nến thơm.
Soprei minhas velas de aniversário, desejando isso.
tôi ước điều đó. Nếu điều đó thực sự xảy ra
Se tivesses velas, espuma e música, ias adorar.
Nếu anh có vài cây nến, 1 chút bong bóng và âm nhạc, anh sẽ thích nó.
Velas novas. Mal estão derretidas.
Nến mới, mới chảy một chút thôi.
Ai eu teria # velas quando ventasse e um motim em minhas mãos
Thà họ say xỉn...... còn hơn để họ làm loạn
"Com habilidades que são limitadas apenas pela sua criatividade, Mac salva o dia usando clipes de papel em vez de pistolas, velas de aniversário em vez de bombas, e goma de mascar, em vez de armas."
Với kỹ năng mà chỉ được giới hạn bởi sự sáng tạo của mình, Mac giải quyết tình huống bằng cách sử dụng kẹp giấy thay vì súng ngắn, nến sinh nhật thay vì bom, và kẹo cao su thay vì súng.
Acender velas, brincar um pouco com uma morta?
Thắp nến, chơi trò gì đó với con ma đó?
Só a vela que meu pai mantinha na janela de seu quartinho queimava.
Chỉ có ngọn nến bố tôi đặt ở cửa sổ phòng làm việc của ông là được thắp lên.
Essas guirlandas possuem quatro velas que são acesas a cada domingo que antecede o natal.
Hoặc 4 cây nến đỏ, cứ mỗi tuần mùa Vọng đốt 1 cây nến.
Comprámos um pequeno bolo, acendemos as velas... e comemorámos juntos
Chúng tôi đã mua một chiếc bánh nhỏ, và thắp lên những cây nến... và ăn mừng cùng với nhau
Parrot observou: “Na realidade, a estátua — assim como a vela na adoração católica hoje em dia, mas num grau bem maior — substituía o adorador.”
Ông Parrot cho biết: “Hình nộm đó tương tự như cây nến được dùng để thờ phượng trong đạo Công Giáo, nhưng mang một ý nghĩa lớn hơn vì trên thực tế nó thay thế cho người tín đồ đó”.
E com a mesma determinação obstinada que o meu pai me incutiu desde pequena - ele ensinou- me a velejar, sabendo que eu nunca conseguia ver para onde estava a ir, eu nunca conseguiria ver a costa, e eu nunca conseguiria ver as velas e nunca conseguiria ver o meu destino.
Và cũng với cùng một quyết tâm lì lợm mà bố tôi đã truyền cho tôi khi tôi mới chỉ là một đứa trẻ -- ông đã dạy tôi cách chèo thuyền, dù biết rằng tôi chẳng thể nhìn thấy tôi đang đi đâu, cũng chẳng thể nhìn thấy bờ, tôi cũng không thể trông thấy những cánh buồm và không thấy được đích đến.
Usam velas na trilha.
Bọn họ dùng nến để chỉ đường.
Percebes, tipo, velas da " Glade "?
Cậu có thích nến thơm Glade không?
A certa altura, a expedição tornou- se tão difícil e gelada que o grupo ficou reduzido a comer velas para sobreviver.
Tại một thời điểm, cuộc thám hiểm đã trở nên rất khó khăn và lạnh cóng, Nhóm người này phải cắt giảm lương thực đến mức phải ăn nến để tồn tại.
Isso, velas ao vento!
Kéo hết buồm lên.
Ele lembrou nitidamente segurando a vela enquanto a Sra. Salão tiro estes parafusos durante a noite.
Ông rõ ràng nhớ giữ ngọn nến trong khi bà Hall bắn những bu lông qua đêm.
E para problemas da vela de qualquer tipo, em qualquer área, aquelas recompensas " Se- Então ", que temos utilizado para construir tantos dos nossos negócios, não funcionam!
Và đối với bất kỳ vấn đề gì như câu đố về cây nến, trong bất kỳ lĩnh vực nào, các phần thưởng nếu- thì đấy, những thứ mà chúng ta đã sử dụng làm nền móng để xây dựng bao doanh nghiệp của chúng ta, không hề mang lại hiệu quả.
De facto, os humanos odeiam tanto os mosquitos que gastamos milhões de dólares, mundialmente, para os mantêr longe de nós — desde velas de citronela a "sprays" contra insetos, até pesticidas agrícolas pesados.
Trên thực tế, con người ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình - từ nến sả đến bình xịt muỗi đến thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng.
Os olhos brilham como velas que se queimam ardendo.
♪ Những ánh mắt long lanh như bao ngọn nến
Sem energia elétrica, logo a escuridão tomou conta, obrigando as equipes de resgate a trabalhar usando lanternas e velas.
Do điện bị hư hỏng và đêm đến nhanh, các nhân viên cứu hộ buộc phải dùng đèn pin và nến để làm việc.
Você deve ir para New Bedford para ver um casamento brilhante, porque, dizem eles, eles têm reservatórios de petróleo em todas as casas, e todas as noites de forma imprudente queimar seus comprimentos em velas de espermacete.
Bạn phải đi đến New Bedford để nhìn thấy một đám cưới rực rỡ, họ nói, họ có hồ chứa dầu trong mọi nhà, và mỗi buổi tối thiếu thận trọng ghi độ dài của họ trong cá nhà táng nến.
As sombras enormes, elenco num sentido, do reto chama da vela, parecia possuído de consciência sombria; a imobilidade da mobília tinha a minha olho furtivo um ar de atenção.
Bóng lớn, dàn diễn viên toàn một cách từ ngọn lửa thẳng của cây nến, dường như có ý thức ảm đạm, tình trạng bất động của đồ nội thất phải của tôi trộm mắt một không khí của sự chú ý.
Baixa-lhe as velas.
Tháo buồm ra anh em.
Com essa vela
Với ngọn nến này

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vela trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.