vendange trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vendange trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vendange trong Tiếng pháp.

Từ vendange trong Tiếng pháp có các nghĩa là mùa hái nho, nho hái, sự hái nho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vendange

mùa hái nho

noun (số nhiều) mùa hái nho, vụ hái nho)

nho hái

noun

sự hái nho

noun

Xem thêm ví dụ

Quand sera achevée “ la moisson de la terre ”, autrement dit la moisson de ceux qui seront sauvés, viendra alors le moment pour l’ange de jeter “ dans le grand pressoir de la fureur de Dieu ” la vendange de “ la vigne de la terre ”.
Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’.
Cette année les vendanges ont été plutôt bonnes, les vignerons ne pouvaient espérer mieux.
Năm nay vụ hái nho khá tốt, các người trồng nho không thể hy vọng tốt hơn.
On commençait à élaborer le vin dès les vendanges.
Vào mùa thu hoạch nho, người ta bắt đầu làm rượu.
mon vin nouveau à la saison des vendanges+,
Cùng rượu mới của ta vào đúng mùa,+
Elle enchantait la cour du roi, elle égayait les mariages et les réunions de famille, et elle animait les fêtes des vendanges et des moissons.
Ngoài ra, nó làm trò tiêu khiển trong hoàng cung, làm cho tiệc cưới và họp mặt gia đình sinh động hơn, tạo bầu không khí hào hứng trong lễ hội hái nho và mùa gặt.
Vous ne devrez ni semer, ni moissonner ce qui poussera de la terre, des grains tombés, ni vendanger ses vignes non taillées.
Năm thứ năm mươi nầy là một năm hân-hỉ cho các ngươi, không nên gieo, không nên gặt vật chi đất tự sanh-sản, và cũng chẳng nên hái nho không có hớt-sửa”.
Dans un an et quelques jours, vous vous agiterez, femmes insouciantes, car la vendange sera achevée, mais la récolte des fruits ne viendra pas.
Trong một năm và mấy ngày nữa, các ngươi là kẻ không lo-lắng, sẽ đều run-rẩy, vì mùa nho sẽ mất, và mùa gặt cũng không có nữa.
À ces paroles font écho celles que l’on trouve en Révélation 14:18-20, où un ange portant une faucille affilée reçoit ce commandement: “Vendange les grappes de la vigne de la terre, car ses raisins sont devenus mûrs.”
Những lời này tương đương với Khải-huyền 14:18-20, ở đó một vị thiên sứ cầm lưỡi liềm bén được lệnh “hái những chùm nho ở dưới đất đi, vì nho đã chín rồi”.
C’est ce qui se dégage de cet ordre donné à l’exécuteur symbolique envoyé par lui : “ ‘ Mets ta faucille aiguisée et vendange les grappes de la vigne de la terre, parce que ses raisins sont arrivés à maturité.
Điều này được diễn đạt trong mệnh lệnh của Đức Chúa Trời ban cho đấng hành quyết tượng trưng của Ngài: “Hãy quăng lưỡi liềm bén của ngươi xuống đất và hái những chùm nho ở dưới đất đi, vì nho đã chín rồi.
Il n’y aura pas de vendanges joyeuses.
Không còn mùa hái nho rộn ràng nữa.
À la fin de l’été, le temps des vendanges était une période de grande réjouissance (Isaïe 16:10).
Thu hoạch nho vào cuối mùa hè là lúc vui mừng hớn hở.
Les grappillages d’Éphraïm+ ne valent- ils pas mieux que la vendange d’Abiézèr+ ?
Chẳng phải kỳ mót nho của Ép-ra-im+ còn tốt hơn mùa thu hoạch nho của A-bi-ê-xe sao?
Venait ensuite le moment de vendanger, événement excitant pour un jeune de l’époque.
(Ê-sai 18:5) Sau đó là giai đoạn hái nho, thời kỳ mà trẻ em thời ấy rất thích thú.
et le grappillage qui suit la vendange,
Và trái vả đầu mùa hằng ước mong,
(Psaumes 8, 81 et 84.) Cette indication musicale, dont le sens reste incertain, est rendue par “ pressoirs ” dans la version des Septante, ce qui laisserait entendre que les Israélites chantaient ces psaumes à l’époque des vendanges.
(Thi-thiên 8, 81, và 84) Từ về âm nhạc này không nói rõ là gì, nhưng được dịch là “nơi ép rượu” trong bản Septuagint và có thể ngụ ý là dân Y-sơ-ra-ên hát những bài Thi-thiên này vào lúc thu hoạch nho.
Ils passent de la louange à l’Histoire, de la joie des vendanges au faste de l’inauguration d’un palais, du souvenir à l’espérance, de l’imploration à la requête.
Có đủ thể nhạc, từ ca ngợi đến kể chuyện, từ sự phấn khởi trong mùa thu hoạch nho đến sự long trọng của lễ khánh thành cung điện, từ kỷ niệm đến hy vọng, từ yêu cầu đến nài xin.
» 19 Alors l’ange a fait passer sa faucille sur la terre et a vendangé la vigne de la terre, et il l’a jetée dans le grand pressoir de la fureur de Dieu+.
+ 19 Thiên sứ ấy vung lưỡi liềm xuống đất và thu hoạch cây nho trên đất, rồi quăng vào bồn ép rượu lớn của cơn giận Đức Chúa Trời.
Il a crié d’une voix forte à l’ange qui avait la faucille aiguisée : « Utilise ta faucille aiguisée pour vendanger les grappes de la vigne de la terre, car ses raisins sont arrivés à maturité+.
Thiên sứ ấy nói lớn với thiên sứ có lưỡi liềm sắc bén: “Hãy tra lưỡi liềm sắc bén của anh và thu hoạch những chùm của cây nho trên đất, vì những trái nho đã chín”.
Le Seigneur a commandé : « Tu ne différeras point de m’offrir les prémices... de ta vendange » (Exode 22:29).
Chúa đã truyền lệnh: “Ngươi chớ trễ nải mà dâng cho ta những hoa quả đầu mùa của ngươi” (Exodus 22:29).
’ Et l’ange a fait passer sa faucille sur la terre et a vendangé la vigne de la terre, et il l’a jetée dans le grand pressoir de la fureur de Dieu.
Thiên-sứ quăng lưỡi liềm xuống đất, cắt vườn nho ở đất và ném nho vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời”.
14 De même qu’il reste quelques fruits sur un arbre ou sur une vigne après la récolte, de même quelques humains subsisteront après l’exécution du jugement de Jéhovah : “ le grappillage quand la vendange est achevée ”.
14 Giống như một số trái còn lại trên cây hay trên cành nho sau mùa hái trái thì cũng sẽ có một số người còn sót lại sau cuộc phán xét của Đức Giê-hô-va—giống như “mót trái nho sau mùa hái trái”.
Le Seigneur a commandé : « Tu ne différeras point de m’offrir les prémices... de ta vendange » (Exode 22:29).
Chúa đã truyền lệnh: “Ngươi chớ trễ nải mà dâng cho ta những hoa quả đầu mùa của ngươi” (Xuất Ê Díp Tô Ký 22:29).
5 Car avant les vendanges,
5 Vì trước mùa thu hoạch,
□ Comment ‘la vigne de la terre’ va- t- elle être vendangée, et pourquoi?
□ “Nho ở dưới đất” sẽ bị hái như thế nào, và tại sao?
Il inaugure aussi une nouvelle coutume : désormais, trois fois par an, le samedi qui précède les moissons, les vendanges et le commencement de la cueillette des olives, on observe un jeûne afin d'attirer la bénédiction du ciel.
Ông cũng mở đầu một tục lệ mới: từ đó, cứ ba năm một lần, vào ngày thứ bảy trước mùa gặt, mùa hái nho và bắt đầu hái quả ôliu, người ta tuân giữ việc ăn chay để cầu mong trời ban phước.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vendange trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.