vendu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vendu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vendu trong Tiếng pháp.

Từ vendu trong Tiếng pháp có các nghĩa là bán, bán rồi, bị mua chuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vendu

bán

verb Prefix

Ne vends pas la peau de l'ours avant de l'avoir tué !
Trước khi bắn được gấu, đừng rao bán bộ lông của nó nhé!

bán rồi

adjective

bị mua chuộc

adjective

Xem thêm ví dụ

À titre de comparaison, l’œuvre de fiction la plus vendue cette année- là a eu un tirage initial de 12 millions d’exemplaires aux États-Unis.
Hãy so sánh, cuốn tiểu thuyết bán chạy nhất vào năm đó chỉ phát hành được 12 triệu cuốn trong lần xuất bản đầu tiên tại Hoa Kỳ.
J'ai vendu plein de peintures.
Hồi xưa tôi đã từng bán nhiều tranh.
Le 1er juin 2005 à Wiesbaden, ce timbre a été vendu aux enchères par la maison Heinrich Köhler.
Ngày 1 tháng 6 năm 2005 tại Wiesbaden, con tem được bán bởi nhà bán đấu giá Heinrich Köhler.
Tu as vraiment vendu un dessin à ce foutu New Yorker! ] ( Rires )
Quả đã bán một tranh vui cho The New Yorker " khỉ gió "! ] ( Khán giả cười )
Le Pixar Image Computer ne s'est jamais bien vendu.
Số lượng máy tính Pixar bán được không lớn.
7 c’est pourquoi je vais les réveiller pour qu’ils viennent du lieu où vous les avez vendus+
7 Này, ta sẽ khiến họ trỗi dậy từ nơi các ngươi đã bán họ,+
On a vendu 43 minimenthes, 30 chocotornades et 18 cocoricos.
Chúng ta bán được 43 cái kẹo bạc hà, 30 phong sô-cô-la, và 18 bịch đậu phộng nước cốt dừa.
La tombe fut inspectée dans l'urgence (48 heures après sa découverte officielle en 1881) par Émile Brugsch, avec l'ordre de s'assurer qu'aucune autre antiquité ne soit vendue.
Nó đã được khai quật vội vàng (chỉ trong vòng 48 giờ khi nó được phát hiện trong 1881) bởi Émile Brugsch, để bảo đảm không có nhiều vật cổ ở đây bị bán.
Ce n’est pas lui qui aurait vendu son cheval, fût-ce contre un royaume.
Hắn có nhẽ không bán ngựa như cánh ta đâu cho dù giá một vương quốc.
— Je me souviens de chaque baguette que j’ai vendue, Mr Potter, répondit-il.
— Ta nhớ mọi cây đũa của ta bán ra, cậu Potter à.
L'île de Manus est le foyer de l'escargot vert émeraude, dont les coquilles sont récoltées pour être vendues comme des bijoux.
Đảo Manus là nơi sinh sống của ốc sên xanh ngọc lục bảo (Papustyla pulcherrima), vỏ của chúng được thu lượng và được bán như những món đồ trang sức.
Ensuite les alliés ont passé ses collections en revue et ont trouvé les tableaux et poursuivi les personnes qui les lui avaient vendus.
Quân đồng minh khám xét bộ sưu tập của Goering và tìm thấy những bức tranh mà ông đã lưu giữ, họ tìm kiếm những người đã bán chúng cho Goering.
Vendu à Ovidius...
Đã bán cho Ovidius...
J'ai eu un brevet, c'était cool et on a lancé une entreprise qui s'est développée, c'est devenue la plus importante, et puis ça a commencé à décliner, et c'est redevenu l'entreprise la plus importante, ce qui s'est avéré plus difficile que la première fois, et ensuite nous l'avons vendue, et nous l'avons vendue à nouveau.
Và sau đó nó thất bại và rồi một lần nữa lại trở thành công ty to lớn to lớn nhất. Để đạt được điều này khó khăn hơn lần thứ nhất, và sau đó chúng tôi bán nó đi và lại bán nó đi một làn nữa.
Israël aurait vendu des armes au gouvernement tchadien pour les aider pendant la guerre civile tchadienne.
Israel đã bán vũ khí cho chính phủ Chad để hỗ trợ họ trong cuộc nội chiến Chad.
Il a vendu plus qu'il n'a donné.
Cổ vật bị bán ra ngoài qua tay anh ta còn nhiều hơn.
» Il a vendu son affaire et a choisi un emploi qui lui permet d’être plus souvent chez lui.
Anh bộc bạch: “Tôi nhận ra mình đã theo đuổi một lối sống ích kỷ”.
Ils ont vendu deux vaches, tous leurs cochons et d’autre bétail qu’ils pensaient garder, mais à faible prix parce que tout le monde a dû faire la même chose.
Họ bán đi hai con bò và tất cả các con heo cùng tất cả các gia súc khác mà họ có ý định giữ lại, ra giá rất thấp cho những con vật đó vì mọi người khác đều phải làm như vậy cả.
Je n'ai pas vendu mon jeu, aujourd'hui.
Hôm nay tớ không bán được trò chơi.
Pas comme ces banquiers à qui j'ai vendu le terrain.
Không phải như mấy tay ngân hàng viên tôi bán đất cho.
De nombreuses œuvres traditionnelles (surtout les sculptures) sont vendues aux touristes de passage dans les villes balnéaires comme Grand-Bassam ou Assinie.
Rất nhiều tác phẩm truyền thống (đặc biệt là điêu khắc) được bày bán cho khách du lịch dừng chân ở các thành phố nghỉ mát nổi tiếng như Grand-Bassam hay Assinie.
Je n'ai rien vendu.
Tôi không hề bán gì cả.
Les clubs de golf étaient ceux de John F. Kennedy, vendus pour 750 000 dollars à une enchère.
Các câu lạc bộ đánh gôn của John F. Kennedy được bán với giá 3/ 5 triệu đô la trong một buổi đấu giá.
Quand la température atteint les 39 °C, on la fait généralement baisser avec des médicaments à base de paracétamol ou d’ibuprofène, vendus sans ordonnance médicale.
Khi trẻ sốt cao hơn 38,9°C thường có thể cho trẻ uống thuốc hạ sốt mua không cần toa như acetaminophen hoặc ibuprofen.
C’était comme s’il avait vendu le grand Enseignant à ces hommes !
Việc này giống như là ông bán Thầy Vĩ Đại cho những kẻ kia!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vendu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.