venir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ venir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ venir trong Tiếng pháp.

Từ venir trong Tiếng pháp có các nghĩa là đến, lại, mọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ venir

đến

verb

Elle ne put venir parce qu'il était malade.
Cô ấy không thể đến bởi vì anh ấy bệnh.

lại

verb (Se déplacer vers le locuteur, l'interlocuteur ou le sujet du récit du locuteur.)

Tu peux soit venir avec moi ou rester ici mourir avec tes amis.
Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh.

mọc

verb

Xem thêm ví dụ

“ Il faut de l’humilité pour venir ici et consacrer du temps à écouter quelqu’un vous instruire ”, a fait remarquer frère Swingle, ajoutant : “ Vous repartez d’ici beaucoup plus à même de magnifier Jéhovah. ”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
Ici et maintenant, je vous jure, que je ferai venir les israélites et qu'ils construirons
Ta thề với con, ngay tại đây rằng ta sẽ mang đám Ít-ra-en đó về đây và bắt chúng phải xây cho con
(Rires) Nous allons voir de plus en plus de ce genre de robot dans les laboratoires dans les années à venir.
(Cười) Chúng ta sẽ thấy ngày càng nhiều hơn loại robot như thế này trong vòng vài năm tới trong các phòng thí nghiệm.
Tu peux soit venir avec moi ou rester ici mourir avec tes amis.
Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh.
Au sujet de Jésus Christ, les Écritures hébraïques déclarent prophétiquement : “ Il délivrera le pauvre qui crie au secours, ainsi que l’affligé et quiconque n’a personne pour lui venir en aide.
Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
Demandez à un jeune homme qui est d’accord pour lire à haute voix de venir devant la classe avec ses Écritures.
Mời một thiếu niên sẵn lòng đọc to mang theo thánh thư đi lên trước lớp.
Et donc la priorité du politique est de venir casser les goulots d'étranglement pour développer le secteur de la construction.
Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng.
Par exemple, dans sa lettre aux Hébreux, il ne cesse de citer des versets pour prouver que la Loi était une ombre des bonnes choses à venir. — Hébreux 10:1-18.
Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18.
Par conséquent, avant de venir sur la terre, Jésus a eu une existence céleste.
Thế thì Giê-su đã hiện hữu ở trên trời trước khi xuống trái đất.
Sur le point de mourir, le patriarche Jacob prophétisa au sujet de ce souverain à venir : “ Le sceptre ne s’écartera pas de Juda, ni le bâton de commandant d’entre ses pieds, jusqu’à ce que vienne Shilo ; et à lui appartiendra l’obéissance des peuples. ” — Genèse 49:10.
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
Je vais venir avec toi.
Tôi sẽ đi với anh.
Mais qu'est-ce qui vous a donné l'idée de venir me saluer?
Chỉ không hiểu sao anh nghĩ là cần phải tới chào tạm biệt.
» Car le Fils de l’homme doit venir dans la gloire de son Père, avec ses anges ; et alors il rendra à chacun selon ses œuvres5.
Vì Con người sẽ ngự trong sự vinh hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm.5
34 Jésus leur dit : « Les gens* du présent monde* se marient et sont donnés en mariage, 35 mais ceux qui auront été jugés dignes de vivre dans le monde* à venir et de ressusciter ne se marieront pas ni ne seront donnés en mariage+.
34 Chúa Giê-su trả lời: “Con cái đời* này cưới vợ gả chồng, 35 nhưng những người được xem là xứng đáng được sống lại và hưởng sự sống trong đời* mới sẽ không cưới vợ gả chồng.
Je ne voulais même pas venir dans ce stupide voyage.
Tôi thậm chí còn đếch muốn bước lên con tàu này.
Si je ne l'effectue pas dans les douze heures à venir des années de recherches seront perdues.
Nếu nó không hoàn tất trong 12g sắp tới, cuộc nghiên cứu nhiều năm trời sẽ bị mất.
Questions : Pourquoi Jéhovah a- t- il décidé de faire venir un déluge sur la terre ?
Câu hỏi: Tại sao Đức Giê-hô-va quyết định giáng trận nước lụt?
Quant à la revue Modern Maturity, elle a déclaré: “Les mauvais traitements infligés aux personnes âgées sont la dernière [forme de violence au foyer] qui est en train de sortir de l’ombre pour venir s’étaler sur les pages des journaux de notre pays.”
Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”.
Comment nous préparer aux évènements à venir ?
Chúng ta có thể chuẩn bị ra sao để sẵn sàng cho những biến cố sắp đến?
Vous devez venir tout de suite.
Tôi muốn bữa tiệc này kết thúc ngay.
D'abord, venir assister à mes cours.
Thứ nhất dĩ nhiên là tham dự các bài giảng của tôi.
De nombreux lecteurs de nos revues, qu’il s’agisse de La Tour de Garde ou de Réveillez-vous ! apprécient les représentations du paradis terrestre à venir.
Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến.
Tu as dis de venir armé et chargé.
Anh nói đến khiêu chiến.
J'aurais dû venir te voir.
Đáng lẽ em nên tìm anh.
Je voue mon existence et mon honneur à la Garde de Nuit, pour cette nuit-ci comme pour toutes les nuits à venir.
Ta thề nguyện tính mạng và danh dự của ta cho hội Tuần Đêm cho đêm nay và những đêm về sau!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ venir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.