accoster trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accoster trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accoster trong Tiếng pháp.

Từ accoster trong Tiếng pháp có các nghĩa là đáp, ghé, vè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accoster

đáp

verb

ghé

verb

noun

Xem thêm ví dụ

On m'a accostée 3 fois.
Trong vòng năm phút tôi đã suýt bị bắt gặp ba lần.
C'est vraiment difficile de trouver ces sosies, du coup j'accoste constamment des gens dans la rue et je leur demande de venir figurer sur une de mes photos ou dans un de mes films.
Ý tôi là, phải rất khó khăn để tìm ra những người đóng thế như thế này, nên tôi cứ liên tục tìm người trên phố và cố thuyết phục họ đến làm người mẫu cho những bức ảnh hay bộ phim của tôi.
Nous avons enfin accosté à Mombasa (Kenya), sur la côte africaine orientale.
Cuối cùng, chúng tôi đến Mombasa, Kenya, nằm ở bờ biển phía đông châu Phi.
Ce qui prit un jour pour accoster, doit quitter l'île en quelques minutes
Thật là một ngày phải rời khỏi bờ trong vài phút.
Arrivés sur le trottoir devant la maison de Miss Maudie, nous fûmes accostés par Mr Avery.
Khi chúng tôi đến vỉa hè trước nhà cô Maudie, ông Avery đến bên chúng tôi.
Selon une légende, la “ vierge ” Marie, accompagnée de Jean l’évangéliste et naviguant vers Chypre pour rendre visite à Lazare, dut accoster à Athos à cause d’une violente tempête.
Theo truyền thuyết, “trinh nữ” Ma-ri, cùng với người viết Phúc Âm là Giăng đang trên đường đi đến Chíp-rơ để thăm La-xa-rơ, đã phải ghé vào Athos vì bất ngờ gặp một trận bão dữ dội.
Finalement, nous avons avancé et, au lever du jour, nous avons accosté au port d’Apia.
Rồi chúng tôi cũng đi tiếp về phía trước và trời gần sáng, cuối cùng chúng tôi tấp vào bến cảng ở Apia.
Bref, j'ai essayé de t'accoster.
Dù sao thì tôi cũng đã thử đỡ anh.
Jésus vient d’accoster sur la rive est de la mer de Galilée.
Chiếc thuyền chở Chúa Giê-su vừa mới tấp vào bờ phía đông Biển Ga-li-lê.
En été 1939, lorsque nous avons accosté dans le port de New York, une nouvelle guerre mondiale se préparait.
Khi chúng tôi cập bến thành phố New York vào mùa hè năm 1939, một thế chiến khác sắp bùng nổ.
Hetty explique : “ Une île n’avait pas d’endroit où accoster, seulement un mur rocheux qui s’élevait d’un mètre ou plus au-dessus des flots.
Chị Hetty giải thích: “Một đảo kia không có bến cập thuận tiện, chỉ có vách đá nhô cao trên mặt biển hơn cả thước.
Au cours d’une de ces dernières années, plus de 2 500 bateaux en provenance de pays où l’activité des Témoins de Jéhovah était interdite ont accosté à Rotterdam.
Trong một năm gần đây tại Rotterdam có hơn 2.500 chiếc tàu thả neo cặp bến. Những chiếc tàu này đến từ những nước mà Nhân-chứng Giê-hô-va không được phép hoạt động công khai.
Par exemple, les capitaines de navires devaient avoir des informations sur les marées afin d'accoster en sécurité dans les ports.
Ví dụ, các thuyền trưởng cần phải biết kiến thức thủy triều để cập bến an toàn.
On croit que ce bateau va à l'hôpital de Phuket, mais si c'est trop dangereux d'accoster à l'embarcadère, alors il ira peut- être plutôt à Krabi, qui est plus protégé.
Chúng tôi nghĩ con tàu này đang đến bệnh viện Phuket, nhưng nếu việc cập bến quá nguy hiểm, có lẽ nó sẽ đến Krabi, nơi đó an toàn hơn.
J'ai rapidement emboîté le pas, et de descendre dans le bar- salle de accosté le sourire propriétaire très agréablement.
Tôi nhanh chóng làm theo phù hợp với, và giảm dần vào phòng thanh accosted các cười chủ nhà rất vui vẻ.
Il accoste la plaine de Marathon avec une armada trois fois plus imposante que la défense grecque.
Ông ta cập bến ở cánh đồng Marathon... với đội quân xâm lược... gấp ba lần số vệ binh Hy Lạp.
Ils ont dû être accostés sans se sentir menacés.
Hoặc là họ tiếp cận theo cách không đe dọa...
Je serai rassuré quand ils auront accosté.
Tôi sẽ ngủ yên hơn khi biết họ đã về đến bến bình yên.
Où vont-ils accoster?
Chúng sẽ cập bến ở đâu.
Pour tout dire, faire accoster un bateau peut être plus dangereux que faire atterrir un avion.
Thật thế, lái tàu vào cảng thậm chí có thể còn nguy hiểm hơn là cho phi cơ hạ cánh.
Permission d'accoster, capitaine?
Ngài đã được phép lên tàu chưa, thuyền trưởng?
En lui disant genre comment tu nous a verbalement accosté hier soir?
Như nói cho ông ấy biết cách cô " gạ gẫm " đêm qua ấy?
Cela a tellement irrité le capitaine qu’il s’est dérouté et a accosté à Safi, au Maroc.
Điều này làm viên thuyền trưởng khó chịu đến độ ông cho tàu chuyển hướng và hạ neo ở Safi, Morocco.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accoster trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.