futur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ futur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ futur trong Tiếng pháp.

Từ futur trong Tiếng pháp có các nghĩa là tương lai, sau này, sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ futur

tương lai

noun (ensemble des situations qui pourraient éventuellement se réaliser)

Alors connaître le futur peut changer le présent, ce qui peut changer le futur.
Vậy biết trước tương lai có thể thay đổi hiện tại khiến cho tương lai thay đổi.

sau này

Adjectival; Adverbial

Combien de vies futures j'ai mis en danger?
Bao nhiêu mạng người cháu liều mạng sau này?

sau

adjective adverb adposition

avant d'évoquer mon idée du futur du sentiment amoureux.
sau đó sẽ là hướng đi mà tôi nghĩ tình yêu đang hướng đến.

Xem thêm ví dụ

Si épargner est un effort dans l'immédiat en échange d'un plaisir futur, fumer est exactement le contraire.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Dans l'onglet Réseaux publicitaires, vous pouvez définir vos préférences pour bloquer les annonces provenant de réseaux publicitaires existants ou de tous les futurs réseaux publicitaires.
Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai.
Nous avons cette bannière dans nos bureaux à Palo Alto, et elle exprime notre manière d'aborder le futur.
Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai.
Mais c'est aussi un investissement stratégique dans le futur de l'humanité, puisque ça concerne l'environnement.
Nhưng nó cũng là một sự đầu tư chiến lược đến tương lai của loài người, vì điều này ảnh hưởng trực tiếp tới môi trường.
Le futur directeur, quand on ouvrira le magasin dans quelques semaines.
Anh ấy sẽ quản lý cửa hàng của chúng ta khi chúng ta mở cửa tuần tới.
Vous pouvez être orienté vers le futur, en vous fixant des objectifs.
Ạnh có thể hướng tương lai, đặt ra mục tiêu.
Mais est-ce que ces futurs astronomes croiront à ces anciennes connaissances ?
Nhưng những nhà thiên văn tương lai ấy có tin vào kiến thức từ thời xưa này không?
Et le futur est dans la brise, il les alerte de quelque chose ou quelqu'un qui approche bien avant que vous ne les voyiez.
tương lai trong những cơn gió cho phép chúng biết những gì những ai đến khá lâu trước khi chúng ta thấy được.
Donc ce sont les villes du futur, et nous devons nous en occuper.
Đây là những thành phố trương lai, và chúng ta phải thuê chúng.
Et je suis fière de vous rencontrer, vous, les futurs dirigeants de la Grande-Bretagne et du monde.
Và tôi cảm thấy vinh dự được gặp các bạn, những nhà lãnh đạo tương lai của nước Anh và của Thế giới.
Ils eurent la vision de la terre telle qu’elle apparaîtra dans son état glorifié futur (D&A 63:20–21).
Họ trông thấy khải tượng về trái đất trong tương lai sẽ được biến đổi thành trạng thái vinh quang (GLGƯ 63:20–21).
Avec 118 kg sur la balance, on parle de lui comme du futur champion poids lourds du pays.
Nặng 118 kg, mọi người đang bàn tán về cậu ta như thể cậu ta sẽ là nhà vô địch hạng nặng tiếp theo của Mỹ.
Elle était une demoiselle d'honneur au mariage du duc et de la duchesse d'York (futur roi George V et reine Mary) le 6 juillet 1893.
Cô là một phù dâu tại đám cưới của Công tước và nữ công tước xứ York (tương lai George V của Anh và hoàng hậu Mary của Anh) vào ngày 06 tháng 07 1893.
Nous chérissons la chance de pouvoir avoir notre mot à dire, pour aider à décider du futur de notre pays.
Chúng ta ấp ủ một cơ hội để có tiếng nói của mình, để góp phần quyết định tương lai của đất nước.
J'ai l'espoir que au cours du time, avec l'étude minutieuse du bonheur moment par moment et des expériences dans la vie de tous les jours, on arrivera à révéler beaucoup de causes au bonheur, et qu'à la fin, une compréhension scientifique du bonheur nous aidera à construire un futur pas seulement plus riche et plus sain, mais plus heureux aussi.
Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa.
Mais je peux vous dire que c'est le moment de participer à la fête en nous mettant en contact avec ces gens dans les rues et en leur exprimant notre soutien et en exprimant ce genre de sentiment universel, de soutien des faibles et des opprimés pour créer un futur bien meilleur pour nous tous.
Nhưng tôi có thể nói với các bạn, đây là thời điểm cần được ghi nhận thông qua việc kết nối chúng ta với những người dân trên phố để bày tỏ sự ủng hộ đối với họ và biểu lộ cảm nghĩ này, một cảm nghĩ chung, về việc ủng hộ những người nghèo khổ, ốm yếu và những người bị áp bức để tạo một tương lai tốt đẹp hơn cho tất cả chúng ta.
Il voit le futur.
Hắn ta thấy tương lai.
Certains pensent que tout leur bonheur futur dépend de ce billet d’or qu’ils espèrent trouver.
Một số người cảm thấy rằng cả hạnh phúc tương lai của họ đều tùy thuộc vào việc họ có tìm ra tấm vé màu vàng đó hay không.
Oui, ça signifie que dans le futur, le chiffrement rendra la mise sur écoute plus difficile.
Vâng, điều đó có nghĩa là trong tương lai, mã hoá sẽ làm cho việc nghe lén trở nên khó khăn hơn.
Il s’agit des prophéties, des renseignements rédigés à l’avance, annonçant à coup sûr des événements futurs.
Đó là những lời tiên tri—tin tức được viết ra trước về những gì chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai.
J'avais pas très envie de me retrouver en concurrence pour le pouvoir avec de futurs jumeaux Gemini.
Chỉ là tao không có hứng tranh chức lãnh đạo hội Song Tử trong tương lai đâu.
Il leur faut aussi vérifier que ce futur ministre chrétien accorde un grand prix à la vérité et témoigne le respect qui convient pour l’organisation de Jéhovah.
Ngoài ra, họ muốn biết chắc người truyền giáo tương lai có quý trọng sâu xa chân lý và biểu lộ lòng tôn trọng đúng đắn với tổ chức của Đức Giê-hô-va hay không.
C'est Ie futur.
Là tương lai.
Ici Nolan Ross, pour une pseudo annonce surprise, au sujet du futur de Nolcorp, vu que quelqu'un a parlé.
Nolan Ross này ở đây để mà mà đã có kẻ lắm mồm nào đó đã nói trước rồi.
Cette collection entière, Wanderers, qui a pris son nom de planètes, ne tenait, pour moi, pas vraiment de la mode en soi, mais donnait une opportunité de spéculer sur le futur de notre race sur notre planète et au-delà, de combiner une vision scientifique à beaucoup de mystères et de s'éloigner de l'âge de la machine pour aller vers un nouvel âge de symbiose entre nos corps, les micro-organismes qui vivent en nous, nos produits et mêmes nos bâtiments.
Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ futur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.