vétérinaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vétérinaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vétérinaire trong Tiếng pháp.

Từ vétérinaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là thú y sĩ, thú y, bác sĩ thú y, thầy thuốc thú y. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vétérinaire

thú y sĩ

adjective

thú y

adjective (thuộc) thú y)

Le vétérinaire a dit qu'ils avaient des tumeurs.
Bác sĩ thú y nói chúng bị rất nhiều u.

bác sĩ thú y

adjective (spécialiste de la médecine et de la chirurgie des animaux)

thầy thuốc thú y

adjective

Xem thêm ví dụ

Mais les vétérinaires ont élaboré une méthode pour traiter ce syndrome de rejet du poulain qui implique l'augmentation d'ocytocine chez la jument.
Nhưng các bác sĩ thú y đã thiết lập một sự phòng ngừa để xử lí hội chứng chối bỏ con này, bằng việc tăng oxytocin của ngựa cái.
Par exemple, le furosémide à usage vétérinaire a pour code QC03CA01.
Ví dụ, furosemide dùng cho thú y có mã QC03CA01.
Le vétérinaire a dit qu'ils avaient des tumeurs.
Bác sĩ thú y nói chúng bị rất nhiều u.
Une vieille chimpanzé femelle s'était réveillée avec le visage affaissé et les vétérinaires s'inquiétaient d'une éventuelle attaque.
Một con đười ươi cái già đã thức dậy với gương mặt ủ rũ và các bác sĩ thú y lo rằng nó bị đột quỵ.
Les chevaux Blazer enregistrés dans le stud book doivent passer une inspection vétérinaire, et avoir au moins un parent qui soit un descendant direct de l'étalon Little Blaze, documents écrits à l'appui.
Ngựa Blazer đã đăng ký trong cuốn sách về giống phải vượt qua một cuộc kiểm tra thú y và có ít nhất ngựa cha hoặc mẹ có dòng dõi tài liệu cho con ngựa giống Little Blaze. ^ “Archived copy”.
Et après quelques semaines de traitement, nous avons réussi à ralentir la croissance de ce cancer de telle sorte que finalement nous avons permis à Milo de survivre six fois plus longtemps que ce que le vétérinaire avait initialement prévu, tout en lui conservant une bonne qualité de vie.
Và chỉ trong vài tuần điều trị, chúng tôi có thể làm chậm sự phát triển của khối u, đến mức chúng tôi đã có thể kéo dài thời gian sống của Milo gấp 6 lần khoảng mà bác sĩ thú y dự đoán, với chất lượng sống tốt.
Son vétérinaire ne lui donnait que trois mois à vivre.
Bác sĩ thú y nói rằng nó chỉ sống thêm ba tháng.
Elle se marie une première fois avec le vétérinaire Manuel Bribiesca Godoy, avec lequel elle dirige une entreprise de vente en gros de fournitures vétérinaires à Celaya.
Cuộc hôn nhân đầu tiên của bà là với bác sĩ thú y Manuel Bribiesca Godoy, người mà bà điều hành một doanh nghiệp buôn bán thú y ở Celaya, Guanajuato.
Et les arts vétérinaires. Et la médecine sur les humains qui se tiennent tranquilles.
Mấy người này sẽ ngồi yên cho tôi thí nghiệm.
Et étant donnée sa formation médicale, pensez aux personnel médical, aux médecins, aux vétérinaires.
Và từ khi chúng tôi nghĩ hắn được đào tạo y khoa, xem xét kỹ thuật viên y tế khẩn cấp, bác sĩ, bác sĩ thú y.
Plus tard, l'agronome Axel Alfthan (1862-1934) et le vétérinaire Kaarlo Gummerus (1840-1898) élargissent l'hypothèse d’Aspelin en proposant que la population de chevaux ait plus tard divergé en deux types, celui de Finlande de l'Est et le type central.
Sau đó, nhà nông học Axel Alfthan (1862-1934) và bác sĩ thú y Kaarlo Gummerus (1840-1898) đã mở rộng giả thuyết của Aspelin, đề xuất rằng dân số ngựa sau đó tách ra thành các loại Phần Lan và Trung Đông Phần Lan, mà đã ở lại phân biệt như muộn nhất là đến lượt của thế kỷ 20.
De 1997 jusqu'en 2005, elle est à la tête du Département faune sauvage et gestion des ressources animales, à la Faculté de Médecine Vétérinaire, un département qu'elle avait co-fondé avec ses collègues.
Từ năm 1997 đến năm 2005, bà giữ chức vụ Cục trưởng Cục Thú y và Động vật, tại Khoa Thú y, một bộ phận bà đã đồng sáng lập với các đồng nghiệp của mình.
Malgré les bons revenus de mon père, qui était vétérinaire, l’opération et les médicaments de ma mère les avaient mis dans une situation financière difficile.
Mặc dù cha có một lợi tức cao của bác sĩ thú y nhưng cuộc giải phẫu và thuốc men của mẹ tôi đã khiến họ phải ở trong tình trạng tài chính rất khó khăn.
Vétérinaire pathologiste.
Nhà bệnh học thú y.
Des exemples de négligence incluent la faim, la déshydratation, des infections parasitaires, un collier serré autour du cou d'un animal, un abri inadéquat dans des mauvaises conditions de météo, et des manques de soins vétérinaires lorsqu'ils sont nécessaires.
Ví dụ về bỏ bê là nạn đói, mất nước, nhiễm ký sinh trùng, cho phép cổ áo phát triển thành da của động vật, nơi trú ẩn không thích hợp trong điều kiện thời tiết cực đoan, và không tìm được sự chăm sóc thú y khi cần thiết.
J'espère devenir vétérinaire quand je serai grande pour pouvoir m'occuper des chats et des chiens errants qui trainent dans les rues du village où je vis, à Gilgit, au Nord du Pakistan.
Tôi ước trở thành 1 thầy thuốc sau này. để chăm sóc chó mèo bị lạc đi quanh đường trong làng mà tôi sống, ở Gilgit, bắc Pakistan.
Il faut un vétérinaire.
Chúng tôi cần bácthú y.
Les vétérinaires équestres savent aussi que parfois, une jument, peu après avoir enfanté, va rejeter le poulain, refuser d'allaiter, et dans certaines circonstances, frapper le poulain, même jusqu'à la mort.
Các mã y còn biết rằng thỉnh thoảng, một con ngựa cái, sau khi sinh, sẽ lờ ngựa con, từ chối chăm sóc nó và trong một số trường hợp, đá con ngựa con tới chết.
J'ai commencé à me demander, avec toutes ces ressemblances, pourquoi je n'avais jamais pensé à demander à un vétérinaire, ou à consulter la littérature vétérinaire, pour m'apporter un regard supplémentaire sur l'un de mes patients humains.
Vì thế tôi bắt đầu tự hỏi, với những sự tương đồng kia, tại sao chưa bao giờ tôi nghĩ đến việc làm bác sĩ thú y hoặc tư vấn chuyên môn thú y, nhờ vào kiến thức về người?
Depuis 1994, le taux de réussite des fécondations des juments a augmenté de 27 à 82 % grâce à la création d'un nouveau centre vétérinaire.
Trong năm 1994, tỷ lệ thụ thai thành công và ngày sinh của ngựa con tăng từ 27% đến 82% là kết quả của một trung tâm thú y mới.
Je comprends bien les vétérinaires qui se sentent agacés par la condescendance et l'ignorance de ma profession.
Vì vậy tôi không bắt lỗi các bác sĩ thú y khi họ bực bội về sự hợm hĩnh và hời hợt từ chuyên môn của tôi.
Le vétérinaire Ludvig Fabritius considère le prototype proposé comme une branche latérale d'une race « tartare », et estime possible que le même prototype ait influencé les populations chevalines estoniennes, suédoises et norvégiennes.
Các bác sĩ thú y Ludvig Fabritius coi là nguyên mẫu đề xuất một nhánh phụ của một giống "Tartarian", và coi nó có thể là nguyên mẫu cùng cũng chịu ảnh hưởng của Estonia, quần thể ngựa Thụy Điển và Na Uy.
Avec " hôpital vétérinaire " écrit dessus.
Nó có chữ " Bệnh viện thú y " ở bên hông.
J'ai lu chaque livre que j'ai pu sur la voile, puis, alors que mon école m'avait dit que je n'étais pas assez intelligente pour être vétérinaire, j'ai quitté l'école à 17 ans pour commencer mon apprentissage de la voile.
Tôi đọc mọi cuốn sách có thể về chèo thuyền, và rồi cuối cùng, bị nhà trường nói rằng tôi không đủ thông minh để trở thành bác sĩ thú y, rời trường lúc 17 tuổi để bắt đầu học về trèo thuyền.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vétérinaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.