veston trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veston trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veston trong Tiếng pháp.

Từ veston trong Tiếng pháp có các nghĩa là áo, vét-tông, áo vét tông, áo vét-tông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veston

áo

noun

100 $ dans son veston et 30 dans sa poche de pantalon.
Tôi tìm thấy một tờ 100 đô trong túi áo vét và khoảng 30 đồng trong túi quần.

vét-tông

noun

áo vét tông

noun

áo vét-tông

noun

Xem thêm ví dụ

Et je trouve ton veston très élégant.
Hôm nay anh mặc áo đẹp đó.
100 $ dans son veston et 30 dans sa poche de pantalon.
Tôi tìm thấy một tờ 100 đô trong túi áo vét và khoảng 30 đồng trong túi quần.
Une vague d’improbité généralisée: Voici ce qu’on pouvait lire dans un article du magazine Newsweek: “Parmi les Américains qui s’indignent ostensiblement contre les délinquants en complet-veston, beaucoup ne sont ni plus ni moins que des escrocs à la petite semaine.
Một không khí đầy gian lận: Một thiên phóng-sự của tuần-báo Newsweek viết: “Nhiều người trong số những kẻ to tiếng than phiền về lớp người trí-thức mà ăn cắp, chính họ thật ra cũng là những tên cắp vặt.
Pourquoi portes-tu ce veston un samedi?
Sao anh lại mặc bộ vest này vào thứ sáu?
Et voici le veston que tu portais quand tu as trahi tout le monde.
Và đây là chiếc áo anh mặc khi anh phản bội mọi người.
Vous avez dû présenter un de vos poèmes parce que la fleur de votre veston s'est mise à frémir.
Tôi biết chắc anh đã tham gia một bài thơ... bởi vì cái cách mà bông hoa rung động trên ve áo anh.
Je vais chercher un veston.
Lấy áo khoác.
On dirait un petit lutin en complet-veston.
Anh ta trông giống như mấy tên quỷ lùn trong bộ vét
Johnny, ton veston parle.
Johnny, áo khoác của anh đang nói kìa.
Votre veston!
Áo của anh.
Perfectionniste au sujet de l'habillement, il aurait admonesté le premier ministre Lord Salisbury car il portait le pantalon de la fraternité de la Trinity House avec un veston de conseiller privé.
Một người quá khắt khe về mặt trang phục, ông được đòn rằng đã la rầy Huân tước Salisbury vì ông này mặc quần của một người anh cả trong Trinity House với áo bành tô dành cho ủy viên Hội đồng cơ mật.
Son avocat a un beau veston.
Luật sư của bà ấy có bộ đồ đẹp thật.
Si vous n’êtes pas missionnaire à plein temps avec un badge accroché à votre veston, c’est maintenant le moment d’en peindre un sur votre cœur ; écrit comme l’a dit Paul, « non avec de l’encre, mais avec l’Esprit du Dieu vivant ».
Nếu các anh chị em không phải là một người truyền giáo toàn thời gian với tấm thẻ tên truyền giáo gắn trên áo, thì bây giờ là lúc để vẽ một tấm thẻ tên trong lòng mình—vẽ như Phao Lô đã nói: “chẳng phải viết bằng mực, nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời hằng sống”
Il y a un fil sur votre veston.
Có một miếng xơ vải dính trên áo ông này.
J'aurai peut-être besoin d'un nouveau veston.
Tôi cần một cái áo mới.
Tout doux, miss Veston.
Bình tĩnh đi, đồ nghiện âu phục.
Et il mit le Lucrèce dans une poche de son veston.
Và ông ta đút cuốn Lucrèce vào túi áo veston.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veston trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.