veste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ veste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ veste trong Tiếng pháp.

Từ veste trong Tiếng pháp có các nghĩa là áo vét, áo, vét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ veste

áo vét

noun

Qui est la femme avec la veste brune ?
Người phụ nữ mặc áo vét màu nâu là ai?

áo

noun

Qui est la femme avec la veste brune ?
Người phụ nữ mặc áo vét màu nâu là ai?

vét

noun

Qui est la femme avec la veste brune ?
Người phụ nữ mặc áo vét màu nâu là ai?

Xem thêm ví dụ

Daniel, mets ta veste.
Daniel, mặc áo khoác vô.
Souvenez-vous, il fourrait des briques de cocaïne dans sa veste pour les passer à Miami.
Bạn chắc sẽ nhớ hắn như một thằng lừa đảo ở Medellín từng nhồi cocaine vào áo khoác và tuồn lậu vào Miami.
Tu jettes ta veste sur une chaise, le soir?
Như việc mình ném cái áo khoát lên ghế vào cuối ngày.
Je vais laver cette veste.
Tôi sẽ giặt cái áo đó cho.
Pourquoi vous portez ces vestes?
Tại sao các cậu lại mặc mấy chiếc áo vest đó?
J'ai dû renvoyer la veste, d'ailleurs.
Anh phải gửi cái áo lại 1 lần.
Dans ce cas, la veste envoie neuf mesures différentes de ce quadrirotor, la hauteur et l'angle et l'orientation et la direction, et cela améliore la capacité du pilote à voler.
Trong trường hợp này, áo khoát trải qua chín cách đo lường khác từ máy bay điều khiển này, độ cao, lệch hướng, xoay vòng và định hướng và quay đầu, điều này cải thiện khả năng của phi công để lái máy bay đó.
Il porte la même veste.
Hắn đang mặc cùng một bộ đó.
Votre veste est encore plus cool en vrai!
Whoao, đồng phục của ông nhìn trực tiếp thấy đẹp hơn hẳn!
Une arme cachée sous sa veste?
Khẩu súng giấu trong áo khoác?
(Cette veste est aussi petite que celle-là.)
(Những quần áo đó là của tôi.)
C'est sa veste.
Ðây là áo khoác của cậu ấy Ừm
La veste verte, ne bougez plus!
Tóc ngắn màu nâu đen, mặc áo jacket quân đội xanh và quần màu đen
Une veste en cuir?
Mua áo khoác da mới nhé?
Va prendre ta veste.
Đi mặc đồ vào.
Dans ma poche de veste.
Lấy trong túi áo, ở phòng đọc sách đó.
Alors chaque fois que vous voulez avoir beau et compétent, réduire votre stress ou améliorer votre mariage, ou vous sentir comme si vous veniez d'avaler une pile de chocolat fin -- sans risquer le coût calorique -- ou comme si vous veniez de trouver 25 dollars dans la poche d'une vieille veste que vous n'aviez pas portée depuis des lustres, ou encore chaque fois que vous voulez puiser dans un super-pouvoir qui vous aide et aide tout le monde autour de vous à vivre une vie plus longue, plus en forme et plus heureux, souriez.
Vì vậy bất cứ khi nào bạn muốn có một dáng vẻ tuyệt vời và tự tin, giảm căng thẳng hay cải thiện cuộc hôn nhân của bạn, hoặc có cảm giác như đang ăn một núi chocolate thượng hạng mà không phải gánh vào sự phiền toái từ calo -- hay giống như tìm thấy $25,000 trong túi của một cái áo vét mà bạn đã không mặc từ rất lâu, hay bất cứ khi nào bạn muốn có được một nguồn năng lượng cực lớn một thứ giúp bạn và những người xung quanh sống lâu hơn, khỏe hơn, và hạnh phúc hơn, Cười!
Et de tomber la veste et de sauter par-dessus bord.
Người ấy cởi chiếc áo khoác ra, và nhảy ra khỏi tàu.
Vous voulez ma veste?
Anh muốn áo khoác của tôi không?
Le voyez-vous dans les cinq ou six ans à venir continuant à servir avec un insigne sur sa veste indiquant qu’il donne deux ans de sa vie en tant que missionnaire de l’Église de Jésus-Christ des Saints des Derniers Jours ?
Các anh chị em có thể hình dung ra em ấy trong năm hoặc sáu năm nữa đang tiếp tục công việc phục vụ này với một cái thẻ tên trên cái áo vét của em cho thấy rằng em đang hy sinh hai năm của đời mình với tư cách là người truyền giáo cho Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không?
« Si vous n’êtes pas missionnaire à plein temps avec un badge accroché à votre veste, c’est maintenant le moment d’en peindre un sur votre cœur, écrit, comme l’a dit Paul, ‘non avec de l’encre, mais avec l’Esprit du Dieu vivant’. »
“Nếu các anh chị em không phải là một người truyền giáo toàn thời gian với tấm thẻ tên truyền giáo gắn trên áo, thì bây giờ là lúc để vẽ một tấm thẻ tên trong lòng mình—vẽ như Phao Lô đã nói: ‘chẳng phải viết bằng mực, nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời hằng sống.’”
Il y avait une porte de cuisine maintenue ouverte, et la scientifique a trouvé cette veste de serveur planquée dans une benne à ordures.
Có một cửa bếp đã bị mở ra, và đội CSU đã tìm thấy một bộ áo phục vụ được giấu trong thùng rác.
Ma veste est Ià-dedans.
Tôi bỏ quên áo khoác ở trỏng rồi.
» Sœur Beck m’a donné cette petite épinglette pour mettre au revers de ma veste.
Chị Beck tặng tôi một vật nhỏ này để cài trên áo.
Dre, ramasse ta veste!
Nhặt áo của con lên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ veste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.