vez trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vez trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vez trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ vez trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lần, thời gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vez

lần

noun

Depois de todos os seus esforços, desta vez ele também foi reprovado.
Sau mọi nỗi vất vả của anh ta, lần này anh vẫn thất bại.

thời gian

noun

Certa vez, três meninos discutiam a respeito de seus respectivos pais.
Cách đây một thời gian, có ba đứa con trai nhỏ đang nói chuyện về cha chúng.

Xem thêm ví dụ

Recordas-te da última vez que viste Lady Lunafreya?
Cậu có nhớ lần cuối cậu thấy quý cô Luna không?
Agora, pela primeira vez na vida, posso realmente ler.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
Quando digo "se os 'mayors' governassem o mundo", quando utilizei esta frase pela primeira vez, ocorreu-me que, de facto, eles já o fazem.
Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy.
Não recite e repasse simplesmente atos passados, mas considere em vez disso os princípios envolvidos, como se aplicam e por que são tão importantes para a felicidade duradoura.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
Às vezes, até me impede de dormir à noite.
Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ.
Certo irmão, depois da morte de sua esposa e depois de passar por outras situações difíceis, disse: “Aprendi que não podemos escolher as dificuldades que vamos enfrentar, nem quando ou quantas vezes elas vão acontecer.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
A mãe ia cantando cada vez mais baixo, e os olhos de Carrie foram pestanejando até se fecharem.
Mẹ hát nhỏ dần, nhỏ dần và hai mắt bé Carrie chũi xuống khép lại.
Então vou falar de uma vez.
Vậy nên tớ sẽ nói ra đây.
Há uma primeira vez para tudo, capitão Frio.
Luôn có lần đầu cho mọi chuyện, Captain Cold ạ.
Uma vez.
Một lần.
Ele também é o domesticador e formador das parelhas de cavalos e, por sua vez, de cada cavalo individualmente.
Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.
Um comprimido, duas vezes ao dia não é tão bom quanto três comprimidos...
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
Mais uma vez, emitir um grito de alarme parece ser uma vantagem puramente egoísta.
Một lần nữa, việc phát ra tiếng kêu báo động được cho là có những lợi ích vị kỷ đơn thuần.
Mudará isso alguma vez?
Có bao giờ tình thế sẽ thay đổi không?
Penso na procura de asteroides como um gigantesco projeto de obras públicas, mas em vez de construirmos uma autoestrada, estamos a traçar o espaço, a construir um arquivo que vai servir muitas gerações.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
Uma vez, tive o distinto privilégio de visitar o centro de apoio ao cliente da Apple durante um dia.
Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày.
O principal incentivo por parte da Coreia para normalizar as relações com o Japão era a retirada dos soldados chineses de seu território, uma vez que estes estavam causando a mesma destruição que o exército japonês havia cometido.
Tuy nhiên, động cơ chính để Triều Tiên hướng đến bình thường hóa quan hệ với Nhật Bản là việc rút lui quân đội Trung Quốc, chính quân Trung Quốc cũng tàn phá không kém gì quân Nhật.
Se ajoelhe, se levante, se ajoelhe outra vez.
Quỳ xuống, đứng lên, lại quỳ, rồi lại đứng.
O comportamento normal do KDE permite ao utilizador seleccionar e activar os ícones com um simples carregar do botão esquerdo do seu rato. Este comportamento é consistente com o que se obtém quando se carrega nas ligações na maioria dos navegadores da Web. Se preferir seleccionar carregando apenas uma vez e activar carregando duas, ligue esta opção
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Eu ia lá vê-la de quando em vez.
Tôi thường đến đó thăm .
No começo, uma vez por semana, depois uma vez por mês. E agora menos ainda...
Lúc đầu là mỗi tuần một lần và rồi có khi là mỗi tháng một lần và bây giờ còn ít hơn.
E em agosto vai chegar às cinco vezes mais.
Từ tháng tám sẽ là năm lần.
Estes, por sua vez, subdividem-se em tehsils (algo como condados).
Mỗi huyện lại chia các tehsil (tương đương cấp xã).
Ela decidiu que, daquele momento em diante, ao sentir a falta de alguém, ela diria a essa pessoa, porque às vezes pequenas coisas podem fazer uma grande diferença.
Em quyết định rằng từ bây giờ trở đi, nếu em thấy vắng mặt của một người nào đó thì em sẽ nói là em nhớ người ấy, bởi vì đôi khi những điều nhỏ nhặt có thể tạo ra một sự khác biệt lớn lao.
Durante a última guerra mundial, cristãos preferiram sofrer e morrer em campos de concentração em vez de fazer algo que desagradasse a Deus.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vez trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.