vice versa trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vice versa trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vice versa trong Tiếng pháp.

Từ vice versa trong Tiếng pháp có nghĩa là ngược lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vice versa

ngược lại

La science moderne sait que la matière peut être transformée en énergie et vice-versa.
Khoa học hiện đại chứng minh rằng vật chất có thể chuyển thành năng lượng và ngược lại.

Xem thêm ví dụ

Connaissant AO, on en déduit AB ou vice-versa.
Người Kitô hữu được trình bày trong một mâm bằng hoặc ngược lại.
Aussi pouvez-vous voir les données Web dans les vues d'application, et vice versa.
Ví dụ: bạn có thể xem dữ liệu web trong chế độ xem ứng dụng và dữ liệu ứng dụng trong chế độ xem web.
L'art devient-il la pornographie ou vice versa?
Liệu nghệ thuật có trở thành hình ảnh khiêu dâm hoặc ngược lại?
Vous pourriez dévoiler l'auditorium à Dallas ou vice-versa, Dallas à l'auditorium.
Bạn sẽ có thể trình diễn từ khán phòng đến Dallas hoặc ngược lại, từ Dallas đến khán phòng.
Et vice versa
cả vice versa nữa
Les couleurs servent de code, pour indiquer la direction, si c'est de l'arrière vers l'avant ou vice- versa.
Màu sắc này mã hóa cho phương hướng, mà từ một điểm nó đi tới hay đi lui hoặc nghĩ lại.
Et vice-versa.
ngược lại?
Et vice versa.
Cũng chưa chắc có.
Vous pouvez associer plusieurs comptes Google Ads à une chaîne YouTube et vice versa.
Bạn có thể liên kết nhiều Tài khoản Google Ads với một kênh YouTube và ngược lại.
Les émotions peuvent s'écouler de moi à vous et vice versa.
Dòng cảm xúc có thể chảy từ tôi sang bạn và quay trở lại.
(Il n'est pas nécessaire d'attendre que la batterie du téléphone soit entièrement vide pour la recharger complètement et vice versa.)
(Bạn không phải sạc đầy pin rồi mới dùng, hoặc dùng hết sạch pin rồi mới sạc.)
La Lune passe du nord au sud de l'écliptique en son nœud descendant, et vice versa en son nœud ascendant.
Mặt Trăng đi từ phía nam lên phía bắc của mặt phẳng hoàng đạo tại điểm nút lên, và ngược lại tại điểm nút xuống.
Des gens qui viennent de zones à fort rayonnement UV qui vont dans des zones à faible rayonnement et vice versa.
Hãy nhìn vào một vài cuộc di tản lớn theo vĩ độ: người từ vùng có UV cao đi đến vùng có UV thấp và ngược lại.
Ainsi, la promotion d'un produit donné peut être autorisée dans une annonce Shopping alors qu'elle ne l'est pas dans une campagne de remarketing dynamique, et vice versa.
Vì vậy, một sản phẩm có thể được quảng cáo trong Quảng cáo mua sắm nhưng không được quảng cáo trong chiến dịch tiếp thị lại động hoặc ngược lại.
L'idée que nous créons ce faux sens de complaisance quand tout ce que nous faisons c'est parler de la responsabilité de quelqu'un d'autre alors que c'est la nôtre, et vice versa.
Chúng ta tạo ra những ý tưởng sai lệch mặc định trong khi chỉ nói về trách nhiệm của người khác mặc dù đó là trách nhiệm của bản thân mỗi người và ngược lại.
Parfois, l'icône de monétisation, affichée à côté de votre contenu dans le Gestionnaire de vidéos, passe du vert (monétisation) ou au jaune (aucune annonce ou annonces limitées) ou et vice-versa.
Đôi khi, biểu tượng kiếm tiền của video trong Trình quản lý video thay đổi giữa màu xanh lục (đang kiếm tiền) hoặc và màu vàng (quảng cáo hạn chế hoặc không có quảng cáo) hoặc .
Le monde animal entier vit aujourd'hui avec une réserve d'oxygène d'origine bactérienne, qui est renouvelée en permanence par les plantes et les algues, leurs déchets nous permettent de respirer, et vice versa.
Cả thế giới động vật ngày nay sống trên nền các vi khuẩn tạo oxy, luân chuyển ko ngừng nghỉ trong cây cối và tảo, và những gì chúng thải ra là hơi thở của chúng ta và ngược lại
Autrement dit, lorsque nous réfléchissons à la question du pouvoir au 21e siècle, il faut s'écarter de cette idée que le pouvoir est toujours un jeu à somme nulle -- mon profit est ta perte, et vice versa.
Một điều nữa là khi chúng ta nghĩ về quyền lực ở thế kỷ 21, chúng ta nên từ bỏ việc cho rằng quyền lực tổng luôn bằng 0 -- tôi lớn mạnh thì anh phải suy yếu và ngược lại.
Lorsque l'on nous montre des images d'hommes noirs et d'hommes blancs, nous pouvons associer plus rapidement cette image avec un mot positif, ce Blanc avec un mot positif, que lorsque nous essayons d'associer du positif avec un visage noir, et vice versa.
Khi mọi người được chiếu hình ảnh của người da đen và da trắng, chúng ta lẹ làng mà liên kết hình ảnh đó với một từ tốt đẹp, người da trắng với một từ như vậy, so với lúc chúng ta cố gắng kết nối từ tốt đẹp với một gương mặt da đen, và ngược lại.
Une étude menée en 2007 par la National Science Foundation américaine a révélé que la diversité génétique et la biodiversité sont fortement interdépendantes et que la diversité au sein d'une espèce est nécessaire pour maintenir la diversité des espèces, et vice-versa.
Một nghiên cứu năm 2007 được tiến hành bởi Quỹ Khoa học Quốc gia thấy rằng đa dạng sinh học và đa dạng di truyền đồng phụ thuộc lẫn nhau—trong đó sự đa dạng giữa các loại yêu cầu sự đa dạng trong một loài, và ngược lại.
Si, en cours de journée, vous décidez de passer d'un budget de campagne individuelle à un budget partagé ou vice versa, nous commencerons la diffusion de vos annonces à partir du moment où vous effectuez cette opération, comme si les campagnes n'avaient jusqu'alors encouru aucuns frais.
Nếu bạn chuyển từ ngân sách cho chiến dịch riêng lẻ sang ngân sách được chia sẻ hoặc ngược lại vào giữa ngày, chúng tôi sẽ bắt đầu phân phát từ lúc bạn chuyển đổi, giống như chiến dịch đã chi 0 đô la tính đến thời điểm đó.
Il est possible d'associer plusieurs comptes Ad Exchange à un compte Ad Manager et vice-versa.
Bạn có thể liên kết nhiều tài khoản Ad Exchange với một tài khoản Ad Manager và ngược lại.
L'une apprendra de l'autre et vice versa.
Trải đậu nêu đầu phải đâm nêu cuối và ngược lại.
Et vice-versa.
Và khi mất tích không có xuất hiện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vice versa trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.