vice- trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vice- trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vice- trong Tiếng pháp.

Từ vice- trong Tiếng pháp có các nghĩa là phó, phụ, người giúp đỡ, bổ sung, người phụ tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vice-

phó

(deputy)

phụ

(auxiliary)

người giúp đỡ

(assistant)

bổ sung

(additional)

người phụ tá

(assistant)

Xem thêm ví dụ

Merci d'être venu, M. le Vice-Président.
Cảm ơn vì đã dành thời gian, ngài phó tổng thống.
Ils ont légalisé leur union en se mariant et ont surmonté leurs vices.
Họ hợp thức hóa hôn nhân mình và khắc phục những tật xấu.
Nous ne devrions donc pas être étonnés de voir le vice prendre une ampleur aussi inquiétante.
Vì vậy, chúng ta không nên ngạc nhiên khi thấy điều đồi bại hoành hành một cách đáng lo ngại.
Elle est également vice-présidente de l'équipe spéciale des Nations Unies sur la Gestion Intégrée de l'Eau.
Bà cũng là phó chủ tịch của Lực lượng đặc nhiệm Liên Hợp Quốc về Quản lý tổng hợp tài nguyên nước.
Je vous remercie pour cette entrevue, Monsieur le Vice-Président.
Cảm ơn vì đã dành thời gian, ngài phó tổng thống!
Le Président est mort il y a deux mois, le Vice-Président une semaine après.
Tổng thống đã qua đời 2 tháng nay, một tuần sau Phó Tổng thống cũng đi.
Le vice est un monstre si effrayant
Sự đồi bại là một yêu quái với diện mạo khủng khiếp
Le vice-président, je crois.
Phó Tổng Thống, tôi nghĩ vậy.
John Adams, le candidat ayant recueilli le plus de suffrages après lui, fut réélu vice-président.
John Adams, người có số phiếu cao tiếp theo sau, được bầu làm Phó tổng thống.
Mais vous feriez une formidable vice-présidente.
Nhưng nếu chúng tôi không thắng, chị sẽ là một Phó Tổng thống tuyệt vời.
M. le Vice-Président, c'est Barkawi.
Ngài phó tổng thống, là Barkawi.
Ils sont prêts, madame la vice-présidente.
Họ đã sẵn sàng rồi, thưa bà Phó Tổng Thống
Au cinquième congrès du BSPP, en août 1985, San Yu fut élu vice-président du parti.
Tại Đại hội V của BSPP tháng 8 năm 1985 San Yu được chính thức bầu làm Phó Chủ tịch BSPP.
Le vice-président gouvernera tant que la Chambre n'aura pas tranché.
Phó Tổng thống sẽ nắm quyền Tổng thống cho đến khi Hạ viện đưa ra quyết định.
En mai 1992, Boris Eltsine nomme Tchernomyrdine vice-premier ministre chargé des carburants et de l'énergie.
Tháng 5 năm 1992, Boris Yeltsin chỉ định Chernomyrdin làm phó thủ tướng chịu trách nhiệm về nhiên liệu và năng lượng.
Je suis le vice-président principal, Technologie.
Tôi là phó chủ tịch cấp cao trong lĩnh vực công nghệ.
Que me conseille le vice-régent Yusuf à ce sujet?
Vưu Tố Phúc, phó nhiếp chính của ta, ý khanh thế nào?
Ce mec a tué le frère du vice-président.
Người đã sát hại anh trai của phó tổng thống.
S'il n'en tenait qu'à moi ou au vice-régent Yusuf, le châtiment de ton père serait certain.
Hãy nói về hình phạt với Yusuf, hoặc với ta
Et ils ont les mêmes vices que la paix.
Và thói xấu của hòa bình là thói xấu của người già.
Le Vice-Président ne peut pas modifier son emploi du temps pour une entrevue.
Ngài phó tổng thống không thể sắp xếp lại lịch làm việc chỉ vì một cuộc phỏng vấn được.
11 Bon nombre de programmes télévisés, de vidéos et de films de cinéma incitent au vice.
11 Nhiều chương trình trên vô tuyến truyền hình, vi-đê-ô và phim ảnh cổ võ sự đồi bại.
La première chose que je voudrais savoir, c'est... ce que le vice-président en a pensé.
Điều thứ nhất tôi muốn biết là phó tổng thống đã nói gì về vụ này?
Excusez-moi, M. le Vice-Président, mais ce ne sont pas juste les républicains.
Xin lỗi, thưa ngài phó tổng thống, nhưng không chỉ là Đảng Cộng hòa đâu.
C'était le vice de mes parents.
Thứ đó dành cho bố mẹ tôi thôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vice- trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.