vibrer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vibrer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vibrer trong Tiếng pháp.

Từ vibrer trong Tiếng pháp có các nghĩa là rung, rung cảm, rung động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vibrer

rung

verb

Par exemple, un cristal qui vibre si ça arrive.
Một tinh thể sẽ rung lên nếu điều đó xảy ra.

rung cảm

verb (nghĩa bóng) rung động, rung cảm)

rung động

verb (nghĩa bóng) rung động, rung cảm)

Rappelez-vous que vos cordes vocales vibrent au passage de l’air.
Hãy nhớ rằng những dây thanh âm rung động khi có không khí đi qua.

Xem thêm ví dụ

Ce soir, faisons vibrer cette grotte.
Đêm nay... Hãy rung chuyển hang động này.
Vous pouvez économiser la batterie en désactivant les paramètres de son et de vibration du clavier de votre appareil.
Bạn có thể tiết kiệm pin bằng cách tắt chế độ rung và âm thanh bàn phím của điện thoại.
La vibration des hélices secouait tellement le bateau que nous avions l’impression qu’il allait être mis en pièces, avant de glisser de l’autre côté de la vague.
Mấy cái chân vịt rung mạnh đến nỗi chiếc tàu muốn vỡ tung ra từng mảnh trước khi rơi xuống phía bên kia.
Et dans la théorie des cordes, la vibration détermine tout.
Và trong thuyết dây này, sự dao động quyết định tất cả.
Y a un verre d'eau dans ma chambre qui vibre comme dans Jurassic Park.
Cái li nước trong phòng em lắc như công viên kỉ Jura vậy
Dans un hélicoptère, vous ressentez -- cela reste une sensation incroyable -- vous avez l'impression d'être soulevé vers le haut par une grue qui vibre.
Trong trực thăng bạn cảm thấy -- một cảm giác đáng lưu tâm -- bạn cảm giác như bạn đang được kéo lên trên bởi một cần trục dao động.
Toutefois, la musique aussi faisait vibrer en moi une corde sensible.
Tuy nhiên, tình yêu âm nhạc cũng thu hút tôi mãnh liệt.
6 Une réflexion sur l’affection et la compassion de Jéhovah, qualités que son Fils a manifestées de façon exemplaire, fera vibrer votre cœur, le remplira d’une reconnaissance plus profonde pour Ses qualités touchantes et attirantes.
6 Suy nghĩ theo cách đó về sự nhiệt tâm và tình cảm sâu xa của Đức Giê-hô-va qua gương của Con Ngài, sẽ động đến lòng bạn, làm cho lòng đầy sự biết ơn đối với đức tính dịu dàng và hấp dẫn đó.
Si le coeur de certains spectateurs vibre d'excitation, d'autres ont trouvé un chemin différent pour prolonger leurs rêves au- delà de la séance de cinéma -- grâce à la science!
Trong khi trái tim của khán giả phập phồng vì hứng thú, một số người đã tìm thấy một đường dẫn khác để khiến ước mơ của mình mãi kéo dài vượt lên trên những trải nghiệm phim ảnh kể trên -- thông qua khoa học!
Dans ce cas- là, ils sont en train de vibrer suffisamment.
Trong trường hợp này, cả hai đều lắc lư khá nhiều.
C'est une vibration que je partage.
Đó là một tâm trạng tôi thấu hiểu.
Et si vous regardez ces petits trucs vibrer dans tous les sens... ils vont arriver dans une seconde - voilà, remarquez que la façon dont ils vibrent est affectée par la géométrie des dimensions supplémentaires.
Và nếu bạn quan sát những dây nhỏ này dao động -- chúng sẽ ở đó sau 1 giây nữa -- ngay kia, chú ý rằng cách chúng dao động bị ảnh hưởng bởi dạng hình học của những chiều không gian này.
Tu as vu quand j'ai essayé de vibrer Dr Light, de te vibrer toi, ça a mis un moment avant de fonctionner.
Ông đã thấy khi tôi cảm nhận Dr. Light, khi tôi cố cảm nhận ông, nó mất một lúc mới thành công.
Il émet en fait des ultrasons - ultrasons à bas niveau - c'est environ 100. 000 vibrations par seconde.
Nó phát ra sóng siêu âm -- sóng siêu âm cường độ thấp -- có khoảng 100, 000 giao động mỗi giây.
Cette option produit une sorte de vibration dans la lueur de l' étoile
Tùy chọn này tạo ra các rung động trong độ sáng các sao
Ces ondes de pression frappent les objets et créent de petites vibrations. C'est ainsi qu'on entend et enregistre le son.
Những sóng áp suất va vào vật và tạo ra cho chúng những rung động nhỏ, đấy là cách ta nghe và ghi lại âm thanh.
Laissez-moi vous expliquer pourquoi la théorie des vibrations a un intérêt ici.
Giờ tôi sẽ giải thích tại sao giả thuyết độ rung lại liên quan đến nó.
En ce sens, je vous montre la Marble Madness qui est un jeu suberbe où le contrôleur est une sphère immense qui vibre avec vous, vous avez donc une sphère qui bouge avec vous, et la sphère, le contrôleur en soi, vous donne une impression de mouvement.
Trong trường hợp này, tôi đang cho bạn thấy trò Marble Madness một trò rất hay trong trò này, cần điều khiển là quả cầu bự rung lên cùng bạn bạn có một quả cầu di chuyển trong miền địa hình này và quả cầu, chính là cần điều khiển mang đến cho bạn cảm giác di chuyển
Mon coeur est de pierre mais pourtant il vibre encore
Trái tim sắt đá của ta, giờ như rung chuyển!
Il ya beaucoup de vibrations.
Rung lắc khá dữ dội.
Lorsque je tourne la manivelle et que j'appuie dessus le chevalet vibre et produit un son un peu comme un chien qui aboie.
Khi tôi quay cần và tạo áp lực, nó phát ra âm thanh giống tiếng chó sủa.
C'est des mauvaises vibrations ça.
Có thể có 1 ma thuật xấu xa gì đó ở đây.
Et ce que ce truc fait c'est qu'il intercepte les valeurs des input des capteurs -- donc par exemple, des capteurs de pression et des capteurs de vibrations -- et il fournit du code légitime, qui tourne toujours pendant l'attaque, avec de fausses données d'input.
Bây giờ cái mà thứ này làm là ngăn chặn quá trình nhập dữ liệu từ các cảm biến -- ví dụ như, từ cảm biến áp suất và cảm biến rung động -- và nó tạo ra các mã hợp pháp, vẫn tiếp tục chạy trong suốt cuộc tấn công, với dữ liệu cung cấp giả.
Fais vibrer les cordes de ton mieux ; multiplie tes chansons, afin qu’on se souvienne de toi.
Hỡi kỵ-nữ đã bị quên kia, hãy lấy đàn cầm, dạo chơi thành-phố! Gảy cho hay, ca đi ca lại, hầu cho người ta nhớ đến mầy!
Cette horloge moderne comptait sur le balancement d'un pendule ou la vibration d'un cristal de quartz, ce qui était beaucoup plus précis que le sable ou les bougies.
Chiếc đồng hồ cơ hiện đại này hoạt động dựa trên sự đu đưa của quả lắc hoặc dao động của một tinh thể thạch anh, sự hoạt động của đồng hồ cơ có độ chính xác cao hơn cát hay nến.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vibrer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.