vingt trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vingt trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vingt trong Tiếng pháp.

Từ vingt trong Tiếng pháp có các nghĩa là hai mươi, hăm, nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vingt

hai mươi

noun (thứ) hai mươi)

Un paquet de cigarettes en contient vingt.
Một bao thuốc lá có hai mươi điếu.

hăm

noun

nhiều

noun

Vingt ans et déjà des problèmes
Mới 20 tuổi và nó có nhiều vụ rắc rối lắm.

Xem thêm ví dụ

Il est de nouveau arrêté et, cette fois-ci, condamné à vingt ans de prison assorti de cinq années d’assignation à résidence pour « tentative de renversement du gouvernement populaire ».
Ông bị bắt lại ngay sau đó, và bị tuyên án 20 năm khổ sai, cộng thêm 5 năm quản thúc tại gia, vì tội "âm mưu lật đổ chính quyền".
Partout dans le monde, des milliers de gens écoutent et regardent Mormon Channel, qui est diffusé en anglais et en espagnol vingt-quatre heures sur vingt-quatre, sept jours sur sept, depuis Temple Square, à Salt Lake City (Utah, États-Unis).
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
Il cita aussi le troisième chapitre des Actes, les vingt-deuxième et vingt-troisième versets, tels qu’ils se trouvent dans notre Nouveau Testament.
Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta.
J’ai eu l’impression que quelqu’un me disait de lire le verset vingt-neuf de la page même à laquelle j’avais ouvert le livre.
Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra.
Il a demandé à un frère non pratiquant de la paroisse, Ernest Skinner, de l’aider à ramener à l’Église les vingt-neuf frères adultes de la paroisse qui étaient ordonnés à l’office d’instructeur dans la Prêtrise d’Aaron, et à les préparer, eux et leur famille, à se rendre au temple.
Anh mời một nam tín hữu kém tích cực trong tiểu giáo khu tên là Ernest Skinner, để phụ giúp trong việc mang 29 anh em thành niên trong tiểu giáo khu mà nắm giữ chức phẩm thầy giảng trong Chức Tư Tế A Rôn trở lại hoạt động tích cực và để giúp các anh em này và gia đình của họ được đi đền thờ.
Avec le Maine, vingt-cinq.
Maine nữa là 25.
Une étude a montré que presque dix pour cent des hommes étaient obèses en deux-mille-huit. C'était en augmentation en partant d'environ cinq pour cent en mille-neuf-cent-quatre-vingt.
Một nghiên cứu chỉ ra rằng hầu hết 10% đàn ông sẽ bị béo phì vào năm 2008. Tỉ lệ này đã tăng từ khoảng 5% vào năm 1980.
Les journées n’ayant que vingt-quatre heures, comment comprendre le conseil de Paul ?
Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác.
Vingt secondes, ça paraît bien. On n'aura pas á courir trop loin.
Hai mươi giây nghe có vẻ được, nhưng chúng ta sẽ không chạy được xa.
Et la chose qui m'a le plus choquée, qui m'a brisé le coeur, c'était de marcher sur l'avenue principale de Sarajevo, où mon amie Aida avait vu le char apparaître vingt ans plus tôt, et il y avait plus de 12 000 chaises rouges, vides, et chacune d'elle représentait une personne décédée durant le siège, dans Sarajevo seul, non à travers toute la Bosnie, et cela s'étendait d'un bout de la ville et en recouvrait une bonne partie, et la chose la plus triste pour moi furent les toutes petites chaises symbolisant les enfants.
làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ.
Il y a cent quatre-vingts ans aujourd’hui, le 3 avril 1836, une vision magnifique a été donnée à Joseph Smith, le prophète, et à Oliver Cowdery dans le temple de Kirtland.
Cách đây một trăm tám mươi năm, cũng đúng vào ngày này, ngày 3 tháng Tư năm 1836, một khải tượng tuyệt vời đã được mở ra cho Tiên Tri Joseph Smith và Oliver Cowdery trong Đền Thờ Kirtland.
Ce qui fait qu'il vous reste encore vingt-quatre heures.
Như vậy ông còn 24 giờ nữa
Les vingt-cinq lecteurs qui répondirent furent invités à Fleet Street pour participer à un test au siège du jour- nal.
Hai mươi lăm người đọc có lời giải đã được mời đến phố Fleet để thực hiện một bài kiểm tra về ô chữ.
Il s'est immobilisé sur le point vingt pouces au- dessus du bord avant du siège de la chaise.
Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế.
Lorsque nous sommes rentrés à la maison, vingt-quatre heures s’étaient écoulées.
Đến lúc về đến nhà là gần 24 tiếng đồng hồ.
Pas plus de deux canettes d'Adrénalode toutes les vingt-quatre heures.
Ko được uống quá 2 lon Adrenalode trong 24h...
Ses ravisseurs à Hanoï lui ont finalement permis d’écrire chez lui, mais ont limité son message à moins de vingt-cinq mots.
Cuối cùng, những người bắt giam anh ở Hà Nội cho phép anh viết thư về nhà, nhưng giới hạn lá thư của anh là ít hơn 25 từ.”
Ce canyon est célèbre pour ses vingt-trois kilomètres de rapides qui peuvent être particulièrement dangereux.
Hẻm núi này nổi tiếng với dòng nước xiết dài 14 dặm (23 kilômét) có thể đặc biệt nguy hiểm.
Vingt des quarante-quatre personnes présentes dans l'avion meurent durant la catastrophe.
Hai mươi trong số 44 người trên máy bay đã chết trong vụ tai nạn.
Cela fait vingt ans qu'il enseigne.
Anh ta đã dạy học hơn 20 năm.
Demandez-moi quand j’aurai quatre-vingt-huit ans !
Hãy hỏi khi nào tôi 88 tuổi!
Chapitre vingt et un
Chương Hai Mươi Mốt
Les Romains m'ont pris ma famille il y a vingt ans.
Lũ La Mã cũng giết cả nhà tôi 20 năm trước.
Avons-nous la foi d’avoir confiance en ses promesses concernant la dîme, qu’avec quatre-vingt-dix pour cent de notre accroissement plus l’aide du Seigneur nous nous en sortons mieux qu’avec cent pour cent par nos propres moyens ?
Chúng ta có đức tin để tin cậy những lời hứa của Ngài về tiền thập phân rằng 90 phần trăm thu nhập của chúng ta cộng với sự giúp đỡ của Chúa, thì có lợi hơn 100 phần trăm với sức lực riêng của mình không?
Au lieu de le remercier pour son altruisme, ils l'ont mis en prison pendant vingt ans.
Thay vì cảm ơn lòng tốt và kỳ công của ông. Chúng đã giam ông trong tù 20 năm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vingt trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.