vingtaine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vingtaine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vingtaine trong Tiếng pháp.

Từ vingtaine trong Tiếng pháp có các nghĩa là hai chục, tuổi hai mươi, độ hai chục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vingtaine

hai chục

noun

Une vingtaine, non identifiés.
Hơn hai chục, không rõ danh tính.

tuổi hai mươi

noun

J'ai commencé comme trader, quand j'avais une vingtaine d'années,
Tôi khởi nghiệp với việc buôn bán ở tuổi hai mươi, đặt biệt hàng cotton,

độ hai chục

noun

Xem thêm ví dụ

Au cours des deux prochaines milliards d'années, il devrait y avoir une vingtaine de supernovas et un sursaut gamma ayant un impact significatif sur la biosphère de la planète.
Trong 2 tỉ năm tới, sẽ có khoảng 20 vụ nổ siêu tân tinh và một chớp gamma gây tác động đáng kể tới sinh quyển của Trái Đất.
COMMENT LA BIBLE A CHANGÉ MA VIE : À l’approche de la vingtaine, j’ai commencé à étudier la Bible avec les Témoins de Jéhovah.
CÁCH KINH THÁNH THAY ĐỔI ĐỜI SỐNG: Vào những năm cuối thời niên thiếu, tôi bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va.
Cela fait une vingtaine d’années qu’Olive et moi sommes dans le service de la circonscription, visitant une congrégation différente chaque semaine.
Tôi và Olive phục vụ khoảng 20 năm trong công việc lưu động, đó là mỗi tuần thăm viếng một hội thánh khác nhau.
Quand il avait une vingtaine d'années, il était un publicitaire de choc, et comme Mad Men nous l'a enseigné, un alcoolique violent.
Trong những năm tuổi 20, ông ấy là một nhà quản trị quảng cáo tài giỏi và như Mad Men đã nói với chúng ta, một kẻ nghiện rượu.
Scouts Canada est divisé en une vingtaine de conseils, chacun représentant une province entière ou une partie importante de celle-ci.
Hướng đạo Canada được chia thành hai mươi Châu, mỗi Châu đại diện cho cả một tỉnh bang hoặc một phần lớn của tỉnh bang.
Et deux d'entre eux, deux chercheurs d'une vingtaine d'années à l'APL sont à table à la cafétéria en pleine conversation informelle avec un groupe de leurs collègues.
Và 2 trong số họ, 2 nhà nghiên cứu cỡ 20 mấy tuổi tại APL đang ngồi ở bàn ăn căn- tin đang trò chuyện với 1 đám đồng nghiệp.
Toutes les connections nominales, en nombre et en quantités, on pensait -- jusqu'à il y a de cela une vingtaine d'années, qu'elles étaient plus ou moins fixes une fois atteint l" âge adulte.
Trong 20 năm qua, người ta từng nghĩ rằng tất cả những kết nối trên danh nghĩa, cả về số lượng và chất lượng, ít nhiều ổn định, người ta nghĩ rằng nó ít nhiều ổn định khi chúng ta đến tuổi trưởng thành.
Ils venaient d’un village perdu dans la brousse où l’Église n’avait pas encore été organisée, mais qui comptait quinze membres fidèles et une vingtaine de personnes qui s’intéressaient à l’Église.
Họ đến từ một ngôi làng hẻo lánh xa xôi đông đúc dân cư ở nơi mà Giáo Hội vẫn chưa được tổ chức, nhưng có 15 tín hữu trung thành và gần 20 người tầm đạo.
Le film raconte l'histoire de trois sœurs d'une vingtaine d'années qui vivent ensemble à Kamakura et qui, après la mort de leur père, décident de renoncer à son héritage mais de recueillir leur demi-sœur âgée de 14 ans pour vivre avec elle dans la maison familiale.
Bộ phim là câu chuyện kể về ba chị em cùng chung sống ở Kamakura, và mời cô em gái cùng cha khác mẹ 14 tuổi về chung sống sau khi người cha chung của họ mất.
Il organise maintenant une étude de La Tour de Garde pour les personnes de sa région qui s’y intéressent ; elles sont généralement une vingtaine à y assister.
Giờ đây, anh đều đặn điều khiển Buổi học Tháp Canh với những người chú ý sống ở vùng anh, và thường có khoảng chừng 20 người đến dự.
” Une vingtaine d’années plus tard, l’apôtre Paul a rappelé ceci aux anciens de la congrégation d’Éphèse : “ Je ne me retenais pas de vous annoncer toutes les choses qui étaient profitables et de vous enseigner en public et de maison en maison.
Khoảng 20 năm sau, sứ đồ Phao-lô nhắc các trưởng lão của hội thánh ở Ê-phê-sô: “Tôi chẳng trễ-nải rao-truyền mọi điều ích-lợi cho anh em, chẳng giấu điều chi hết, lại biết tôi đã dạy anh em hoặc giữa công-chúng, hoặc từ nhà nầy sang nhà kia”.
Au total, on pense que le HDF contient moins d'une vingtaine d'étoiles de premier plan appartenant à notre Galaxie ; la grande majorité des objets contenus est en réalité des galaxies lointaines.
HDF được cho là chỉ chứa hai mươi ngôi sao ở tiền cảnh; còn lại phần lớn các đối tượng trong ảnh này là các thiên hà xa xôi.
À cet instant, son activité comporte une vingtaine d'employés et ne cesse de croître.
Vào thời điểm này ông có khoảng 20 công nhân trong xưởng và việc kinh doanh vẫn tiếp tục phát triển.
Quand il avait une vingtaine d'années il s'est embarqué pour un remarquable voyage à bord du navire le Beagle.
Khi 20, ông bắt đầu một chuyến hải hành đặc biệt trên con tàu The Beagle.
Une vingtaine d’entre eux ont également assisté au Mémorial de la mort de Christ, célébré dans une Salle du Royaume.
Hai mươi người trong số họ cũng đến tham dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su được tổ chức tại phòng Nước Trời địa phương.
Considérons pour commencer le récit d’une jeune fille d’une vingtaine d’années.
Trước tiên, chúng ta hãy xem trường hợp của một cô gái tuổi ngoài 20.
Il y a quelques blogueurs - peut- être une vingtaine -- qui gagnent en fait de l'argent et quelques uns qui essayent d'en vivre, mais la grande majorité d'entre eux le font parce qu'ils aiment ça ou qu'ils aiment l'attention, ou quoique se soit.
Có một số blogger - khoảng 20 người hiện nay - những người trên thực tế đang kiếm tiền, và một số khác đang cố gắng làm những việc toàn thời gian khác để kiếm sống, nhưng đại đa số họ đều làm vì họ yêu nó, hoặc vì họ yêu sự nổi tiếng, hay bất kỳ thứ gì.
Par exemple, beaucoup d'entre vous iront à des conférences, des petites conférences, une vingtaine de personnes, avec un présentateur stylo en main.
Ví dụ, nhiều quý vị sẽ có những buổi nói chuyện, nhỏ thôi, có 20 người ngồi đó, và có một diễn giả đằng kia cầm cái bút trong tay,
Je ne néglige pas ici les exprériences exploratoires des gens dans la vingtaine mais j'écarte celles qui sont supposées ne pas être importantes celles qui, par ailleurs, ne sont pas des expériences exploratoires.
Ở đây tôi không coi nhẹ sự khám phá ở độ tuổi 20, mà tôi chỉ coi nhẹ sự khám phá mà không phải là khám phá thực sự.
J'avais une vingtaine d'années quand je suis allé dans un musée d'art pour la première fois.
Tôi chưa từng đến một bảo tàng nghệ thuật nào mãi đến những năm hai mươi tuổi.
Il y a actuellement 50 millions de personnes dans la vingtaine aux Etats- Unis.
Có tới cả 50 triệu người ở độ tuổi 20 hiện đang sống ở Mỹ.
Nous savons que le cerveau termine sa seconde et ultime poussée de croissance dans la vingtaine alors qu'il se recâble pour l'âge adulte, ce qui signifie que tout ce qu'on veut changer en soi, c'est maintenant qu'il faut le faire.
Và chúng ta biết rằng bộ não sẽ không phát triển giai đoạn thứ hai và giai đoạn cuối khi bạn ở vào tuổi 20 vì lúc ấy bộ não bắt đầu chuẩn bị cho giai đoạn trưởng thành. Điều này có nghĩa là nếu bạn muốn thay đổi bất cứ điều gì ở bản thân mình thì lúc này chính là thời điểm để thay đổi.
Il est situé à une cinquantaine de kilomètres au nord de Takaka et à une vingtaine de kilomètres de Collingwood.
Mũi đất nằm cách 50 km về phía bắc của thị trấn Takana và khoảng 20 km từ Collingwood.
Cette génération de jeunes qui ont la vingtaine a créé un système de santé alternatif, où ce qu'ils ont fait c'est utiliser Twitter et les instruments publics de base pour que quand quelqu'un est blessé, une voiture arrive, le ramasse, l'emmène dans une clinique improvisée où vous obtenez un traitement médical au lieu d'être exécuté.
Vì vậy 20 điều gì đó đã tạo ra một hệ thống chăm sóc sức khỏe thay thế, ở nơi mà điều họ làm là họ dùng Twitter và các phương tiện công cộng có sẵn để khi một ai đó bị thương, một chiếc xe hơi sẽ xuất hiện, mang họ đi, chở họ đến một phòng khám y tế tạm thời, nơi mà bạn sẽ nhận được sự chữa trị y tế, trái ngược với việc bị tử hình.
Une vingtaine d’entre eux ont été assassinés.
Khoảng 20 Nhân Chứng đã bị giết.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vingtaine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.