vinaigrette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vinaigrette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vinaigrette trong Tiếng pháp.

Từ vinaigrette trong Tiếng pháp có các nghĩa là nước xốt dầu giấm, xe kéo, Dầu giấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vinaigrette

nước xốt dầu giấm

noun

xe kéo

noun (từ cũ, nghĩa cũ) xe kéo)

Dầu giấm

noun

Xem thêm ví dụ

Non, de vinaigrette.
Không, xốt xa-lát cơ.
Avec un tel choix de vinaigrettes, si vous en achetez une et qu'elle n'est pas parfaite (laquelle l'est?) vous imaginez que vous auriez du en choisir une autre qui aurait été meilleure.
Một trong đó là với quá nhiều nước dùng salad để chọn, nếu bạn mua một, và nó không hoàn hảo -- và, bạn biết đó, nước dùng salad là gì? Quá dễ để tưởng tượng bạn đã có thể lựa chọn khác tốt hơn.
Un mot a propos des vinaigrettes.
Tôi muốn nói chút về nước dùng salad.
Ta vinaigrette est absolument magique.
Món salad dressing của cháu rất tuyệt.
Pas trop de vinaigrette sur cette salade composée.
Đừng cho quá nhiều nước xốt lên món sa lát trộn đó.
175 sortes de vinaigrette dans mon supermarché, sans compter les 10 sortes d'huile d'olive extra vierge et les 12 sortes de vinaigre balsamique pour faire un grand nombre de vinaigrettes maison, au cas ou vous n'aimeriez aucune des 175 vinaigrettes du magasin.
175 loại nước dùng salad trong siêu thị này, nếu bạn không tính 10 loại dầu olive extra- virgin và 12 loại dấm thơm bạn có thể mua để tạo ra số lượng lớn các loại nước dùng salad của riêng bạn, trong trường hợp không cái nào trong 175 loại mà cửa hàng có làm bạn hài lòng.
Avec un tel choix de vinaigrettes, si vous en achetez une et qu'elle n'est pas parfaite ( laquelle l'est? ) vous imaginez que vous auriez du en choisir une autre qui aurait été meilleure.
Một trong đó là với quá nhiều nước dùng salad để chọn, nếu bạn mua một, và nó không hoàn hảo -- và, bạn biết đó, nước dùng salad là gì? Quá dễ để tưởng tượng bạn đã có thể lựa chọn khác tốt hơn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vinaigrette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.