violence trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ violence trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ violence trong Tiếng pháp.

Từ violence trong Tiếng pháp có các nghĩa là bạo lực, hành động hung bạo, sự cưỡng bức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ violence

bạo lực

noun

Qui vit de la violence attire la violence.
Những người làm việc với bạo lực thường thu hút bạo lực.

hành động hung bạo

noun

sự cưỡng bức

noun

Xem thêm ví dụ

Jusqu’à quand t’appellerai- je à l’aide contre la violence sans que tu sauves ?
Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào?
Mais ma tête se déballe autour de ce qui semble sans limites, la violence créative de l'homme.
Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực.
Avez-vous eu des accès de violence?
Có thật là ông đã bộc phát bạo lực không?
Premièrement : nous devons commencer par faire en sorte qu'arrêter la violence soit indispensable à la lutte contre la pauvreté.
Thứ nhất: chúng ta cần bắt đầu chấm dứt bạo lực để chấm dứt đói nghèo.
Ils évoquaient des sujets tabous comme la violence domestique.
Họ bàn luận các vấn đề cấm kị, như là bạo lực gia đình.
Il y a du sexe, de la violence, tout.
Nó có tình dục, bạo lực, mọi thứ!
Alors que la famille devrait être un havre d’affection naturelle, ici comme ailleurs la violence physique et verbale est devenue courante, atteignant parfois une brutalité terrifiante.
Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường.
Ils l'ont fait dans une totale dévotion à la non- violence.
Và họ đã làm điều đó mà hoàn toàn không dùng tới bạo lực.
Nous devons rendre illégale toute cette violence envers les pauvres.
Bạo lực đối với người nghèo phải được công nhận là phạm pháp.
17 bien que mes mains n’aient commis aucune violence
17 Dù tay tôi chẳng làm điều hung bạo
Pourquoi pouvons- nous être sûrs que la criminalité, la violence et l’iniquité n’existeront plus dans le Paradis ?
Tại sao chúng ta có thể chắc chắn rằng sẽ không có tội ác, hung bạo và gian ác trong Địa đàng tương lai?
Quant à la revue Modern Maturity, elle a déclaré: “Les mauvais traitements infligés aux personnes âgées sont la dernière [forme de violence au foyer] qui est en train de sortir de l’ombre pour venir s’étaler sur les pages des journaux de notre pays.”
Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”.
Suite à ces élections, il y a eu une vague terrible de violence, de viols, et le meurtre de plus de 1000 personnes.
Theo sau kì bầu cử đó là bạo lực, cưỡng bức, và hơn 1000 người bị giết hại.
Sous l’effet de la boisson, beaucoup se livrent à l’immoralité sexuelle, à la violence, ou provoquent des accidents mortels.
Trong tình trạng đó, nhiều người có hạnh kiểm vô luân, hành động hung bạo và gây tai nạn chết người.
Il y a une crise : émeutes, violence, les gens courent partout.
Có một cuộc biểu tình xảy ra: bạo loạn, hỗn chiến, người chạy khắp nơi.
11 La violence s’est transformée en bâton de méchanceté+.
11 Sự hung bạo đã thành cái roi để trừng phạt sự gian ác.
Qu'en est-il de ces jeunes hommes et de ces garçons qui ont été traumatisés par la violence d'hommes adultes ?
Còn tất cả những người thanh niên và các cậu bé đã bị tổn thương bởi sự bạo lực của đàn ông trưởng thành?
Je suis... agnostique en ce qui concerne la violence.
Tôi không quan tâm lắm đến bạo lực.
Par "incitation à la haine", nous entendons tout contenu encourageant la haine ou la violence envers des groupes sur la base des critères suivants : race ou origine ethnique, religion, handicap, sexe, âge, statut d'ancien combattant et orientation sexuelle/identité sexuelle.
Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới.
Nous avons écrit un blog qui a créé une polémique parmi nos membres, malheureusement, en discutant du fait que même Trump avait droit à la liberté d'expression en tant que président et qu'un effort pour le tenir responsable d'incitation à la violence lors de ses meetings est inconstitutionnel et n'est pas américain.
Và thậm chí bọn tôi viết một trang blog mà gần như đã thiêu rụi nhà của một số trong các thành viên bọn tôi, không may là khi chúng tôi nói về sự thật rằng kể cả Donald Trumpt có quyền tự do ngôn luận như một tổng thống, và nỗ lực để làm ông ấy chịu trách nhiệm cho việc kích động bạo lực ở các cuộc diễu hành và mít tin của ông ấy là phi hiến pháp và không phải người Mỹ.
Sont- ils du genre à tendre l’autre joue, à aimer leurs ennemis, à chercher la paix, à pardonner ou à se détourner de la violence (Matthieu 5:39, 44 ; Romains 12:17 ; Éphésiens 4:32 ; 1 Pierre 3:11) ?
Không đời nào họ đưa má bên kia cho người ta vả, yêu kẻ thù mình, tìm kiếm hòa bình, tha thứ hoặc lánh xa bạo lực.
La violence est ce qui m'a gardé en vie.
Bạo lực là thứ giữ tôi sống.
5 La Bible nous parle d’une époque très ancienne durant laquelle “la terre se remplit de violence”.
5 Kinh-thánh có miêu tả một thời xưa khi “thế-gian đầy dẫy sự hung-ác”.
VIOLENCES DOMESTIQUES ET AGRESSIONS SEXUELLES : L’OMS rapporte qu’« une femme sur trois a été victime de violence physique ou sexuelle exercée par un partenaire intime à un moment de sa vie ».
BẠO HÀNH GIA ĐÌNH VÀ TÌNH DỤC: Liên Hiệp Quốc cho biết: “Cứ ba phụ nữ thì có một người bị bạn tình bạo hành thể xác hoặc tình dục vào một thời điểm nào đó trong đời”.
▪ “ Le lien entre la violence dans les médias et les agressions réelles [commises par des adolescents] est presque aussi évident que le lien entre le tabagisme et le cancer du poumon. ” — THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA, AUSTRALIE.
▪ “Cảnh hung bạo trên các phương tiện truyền thông và nạn bạo lực ngoài đời của các thanh thiếu niên có liên hệ chặt chẽ với nhau, gần giống mối liên hệ giữa việc hút thuốc và căn bệnh ung thư phổi”.—THE MEDICAL JOURNAL OF AUSTRALIA.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ violence trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.