vociférer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vociférer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vociférer trong Tiếng pháp.

Từ vociférer trong Tiếng pháp có các nghĩa là thét, gào thét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vociférer

thét

verb

gào thét

verb

Xem thêm ví dụ

Un dimanche, alors que se tenait un service de culte chez sa famille, sur les hauteurs des Alpes de l’Italie du nord, un groupe d’hommes en colère, dont certains étaient des pasteurs de la région, se sont rassemblés autour de la maison et ont commencé à crier, à vociférer et à exiger qu’on leur amène les missionnaires dehors.
Một ngày Chủ Nhật nọ, trong khi gia đình đang làm lễ thờ phượng trong nhà của họ ở cao trên dãy núi Alps của miền bắc nước Ý, thì có một đám đàn ông giận dữ, trong đó có một số giáo sĩ địa phương, tụ tập quanh nhà rồi bắt đầu la hét và đòi mang những người truyền giáo ra ngoài.
Goliath vocifère : « Suis- je un chien pour que tu viennes vers moi avec des bâtons ?
Gô-li-át quát lên: “Ta há là một con chó nên ngươi cầm gậy đến cùng ta?”.
Au cours de l’audience, des fanatiques religieux opposés aux Témoins, qui avaient envahi le tribunal, n’ont cessé de vociférer des injures à l’intention de frère Margaryan.
Trong suốt phiên xử, những người cuồng tín chống lại Nhân Chứng đến xem đông nghẹt, và liên hồi la hét chửi rủa anh Margaryan.
Rappelez- vous l’appréciation faussée que les prêtres en chef et d’autres individus avaient de Jésus Christ quand “ ils se mirent à vociférer, en disant : ‘ Attache sur un poteau !
Hãy nhớ quan điểm méo mó mà các thầy tế lễ cả và người khác nghĩ về Chúa Giê-su Christ khi họ “kêu lên rằng: Đóng đinh nó trên cây thập-tự đi!
Ils ont continué de vociférer et d’exiger qu’on amène les missionnaires dehors.
Họ tiếp tục la hét bằng những lời xấu xa và đòi mang những người truyền giáo ra.
Marion, je suis désolé d'avoir vociféré.
Marion, tôi xin lỗi vì đã la
Le commandant saisit un prisonnier, lui appuie son revolver sur la tempe, arme le chien et vocifère un ultimatum.
Gã chỉ huy tóm lấy một tù nhân, kề khẩu súng tay vào thái dương anh, chuẩn bị bóp cò và hét lên lệnh cuối cùng.
Un jour, devant tout le monde, Hitler se met à vociférer contre l’un de ses ministres.
Rồi tôi được bổ nhiệm vào một đơn vị bảo vệ cho cơ quan đầu não của Đức tại Berlin. Nơi đây có lần tôi thấy Hitler quát tháo một chính trị gia cấp cao.
Les pygargues vocifères et les balbuzards pêcheurs en écument les eaux, laissant les zones moins profondes aux martins-pêcheurs multicolores.
Đại bàng và chim ưng biển châu Phi sục sạo trên mặt nước mênh mông, trong khi loài chim bói cá nhiều màu sắc tìm mồi ở khu nước nông.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vociférer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.