voie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voie trong Tiếng pháp.

Từ voie trong Tiếng pháp có các nghĩa là đường, con đường, nẻo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voie

đường

noun

Je l'ai vu traverser la route.
Tôi thấy anh ấy băng qua đường.

con đường

noun (nghĩa bóng) con đường)

Une voie éclaboussée de sang, comme toutes celles que vous empruntez.
Con đường loang máu me, cũng như bất cứ con đường nào anh đi.

nẻo

noun

Ses voies sont des voies pleines de charme, et toutes ses routes sont paix.
Các nẻo nó vốn là nẻo khoái-lạc, và các lối nó cả đều bình-an.

Xem thêm ví dụ

Nous ne faisons que fouler la voie que nous sommes censés parcourir.
Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi.
Strangulation, voies respiratoires bouchées, inhalation de gaz inerte, compression de la cage thoracique et du diaphragme.
Thắt cổ, bị chặn đường thở, hít phải khí trơ, bị chèn ép cơ ngực và cơ hoành
La plupart des écrits de la nouvelle nation luttèrent pour trouver une voie américaine en littérature.
Phần nhiều văn học ban đầu của quốc gia mới đã gắng sức tìm kiếm một tiếng nói riêng biệt của người Mỹ.
Les personnes qui ne croient ou n’aspirent pas à l’exaltation et qui sont totalement convaincues des voies du monde considèrent que cette déclaration sur la famille n’est qu’un énoncé de règles qui doit être changé.
Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi.
Les micro-organismes pénètrent par les voies respiratoires et digestives, par l’appareil génito-urinaire et par les lésions de la peau.
Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương.
23 Combien nous nous réjouissons en pensant à l’assemblée “ La voie de Dieu mène à la vie ” maintenant proche !
24 Chúng ta thật sung sướng biết bao khi Hội Nghị năm 1998 “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” sắp bắt đầu!
Cependant, l’observation de la situation de ceux qui avaient abandonné les voies divines l’a rappelé aux réalités.
Nhưng khi xem xét đường lối của những người từ bỏ tiêu chuẩn ấy, ông đã có cái nhìn thực tế.
Lis 2 Néphi 25:28-29 et trouve ce que Néphi a dit être « la voie droite ».
Đọc 2 Nê Phi 25:28–29, và nhận ra điều Nê Phi đã nói là “con đường ngay chính.”
J’aurais préféré ne jamais y être inscrit, mais avoir été éduqué dans les voies de Jéhovah.
Điều tôi thích hơn là đã không bao giờ vào học trong trường đó, mà được học đường lối của Đức Giê-hô-va.
“ Ainsi donc, frères, [...] nous avons de la hardiesse pour la voie d’accès au lieu saint par le sang de Jésus. ” — Hébreux 10:19.
“Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19.
Les voies de Jéhovah sont toujours les meilleures, et elles contribuent à notre protection. — Proverbes 3:5.
Đường lối của Đức Giê-hô-va luôn luôn là đường lối tốt nhất, và nhằm che chở chúng ta (Châm-ngôn 3:5).
En envoyant son Fils dans le monde pour qu’il rende témoignage à la vérité et donne sa vie en sacrifice, Jéhovah a ouvert la voie à la formation de la congrégation chrétienne unie (Jean 3:16 ; 18:37).
Nhờ Đức Giê-hô-va phái Con Ngài xuống thế gian hầu làm chứng về lẽ thật và chết để làm của-lễ hy sinh, ngài dọn đường để thành lập hội thánh hợp nhất theo đạo đấng Christ (Giăng 3:16; 18:37).
Puisqu’ils avaient choisi cette voie en vertu de leur libre arbitre, Dieu les a laissés faire.
Họ đã tự ý chọn con đường ấy, vì vậy Đức Chúa Trời cho phép họ làm điều đó.
Pourquoi Jéhovah dit- il que ses pensées et ses voies sont plus hautes que celles des humains ?
Tại sao Đức Giê-hô-va nói ý tưởng và đường lối Ngài cao hơn của loài người?
Et la voie est préparée depuis la chute de l’homme, et le salut est bgratuit.
Và đường lối đã được chuẩn bị từ lúc sự sa ngã của loài người, và sự cứu rỗi được bban không cho mọi người.
Cette nuit-là je me suis juré de réussir et j'ai fait mes premiers pas vers la voie de la réussite.
Vào cái đêm định mệnh đó, tôi đã thề là mình nhất định phải thành đạt... và rồi tôi bước đầu tiến tới sự thành công.
Les deux exhortations : « Confie-toi en l’Éternel de tout ton cœur » et « reconnais-le dans toutes tes voies ».
Hai lời khuyên bảo: “Hãy hết lòng tin cậy Đức Giê Hô Va” và “phàm trong các việc làm của con, khá nhận biết Ngài.”
Je témoigne que c’est sa prêtrise, nous sommes à son service et il a montré à tous les détenteurs de la prêtrise la voie du service fidèle dans la prêtrise.
Tôi làm chứng rằng đó chính là chức tư tế của Ngài, chúng ta đang làm công việc của Ngài, và Ngài đã chỉ cho tất cả những người nắm giữ chức tư tế cách phục vụ chức tư tế trung tín như thế nào.
Washington et le gouvernement ont pris des voies séparées.
Washington và chính phủ ở đó đã đi theo hai hướng.
Il veut notre bien, et il a la capacité de diriger nos voies (Jérémie 10:23). Assurément, aucun enseignant, aucun spécialiste, aucun conseiller n’est mieux à même de nous apprendre la vérité et de nous rendre sages et heureux.
(Giê-rê-mi 10:23) Quả thật, không có người thầy, chuyên gia hoặc cố vấn nào có đủ điều kiện hơn để dạy chúng ta lẽ thật đồng thời giúp chúng ta trở nên khôn ngoan và hạnh phúc.
Comme ils sont beaux et comme ils sont bénis ceux qui sont guidés par le Saint-Esprit, ceux qui se protègent des voies du monde et qui sont les témoins de Dieu au monde.
Thật là tuyệt vời biết bao và được phước biết bao đối với những người được Đức Thánh Linh hướng dẫn, những người tự bảo vệ mình khỏi vật chất thế gian, và những người đứng lên làm nhân chứng của Thượng Đế cho thế gian.
Puisque vous savez que le Seigneur prépare toujours la voie pour que vous puissiez respecter ses commandements, vous pouvez vous attendre à ce qu’il le fasse pour chacun d’entre vous.
Vì các anh em biết rằng Chúa luôn luôn chuẩn bị sẵn một đường lối để giữ các lệnh truyền của Ngài, các anh em có thể mong muốn Ngài sẽ làm điều đó cho mỗi anh em.
Mais la voie de gauche, par le col Maloja, va en Suisse.
Nhưng nhánh bên trái, con đường đèo Maloja cũ, đi Thụy Sĩ.
Si, toutefois, nous pouvons revenir en arrière et modifier notre relation, re-visualiser notre relation aux personnes et aux événements passés, les voies neurales peuvent changer.
Tuy nhiên, nếu ta có thể quay lại và thay đổi mối quan hệ của mình, nhìn nhận lại mối quan hệ với những con người và sự kiện trong quá khứ, các liên kết nơ ron có thể thay đổi.
“ La voie de Jéhovah est une forteresse pour l’homme intègre, dit Salomon, mais la ruine est pour ceux qui pratiquent ce qui est malfaisant.
Sa-lô-môn nói: “Con đường của Đức Giê-hô-va như một đồn-lũy cho người ngay-thẳng; nhưng nó là sự bại-hoại cho kẻ làm ác”.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.