voilà trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voilà trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voilà trong Tiếng pháp.

Từ voilà trong Tiếng pháp có các nghĩa là đấy, đã, đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voilà

đấy

adjective

SW: Et voilà. Et qu'aiment boire les pirates?
SW: Thế đấy. Cướp biển thích uống gì nào?

đã

verb

Et voilà que je pensais qu’il ne jouerais pas plus d’une minute, alors qu’il était —
Thế mà ban đầu tôi đã tưởng cậu ấy sẽ chẳng thể chơi được.

đây

noun

Le voilà. Un gars tout simple, jeans noir et tout,
Ông ấy đây. Một người nhỏ bé, mặc jean đen

Xem thêm ví dụ

Maman, voilà Roger!
Mẹ, bố đang về đấy.
Voilà ce qu'on va faire.
Em sẽ nói anh biết chúng ta sẽ làm điều gì.
Le voilà.
kia rồi.
Et voilà comment : nous allons vous revendre vos mercredis pour 10% de votre salaire.
Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn.
Elle adhère totalement aux paroles de ce proverbe: “La bénédiction de Jéhovah — voilà ce qui enrichit, et il n’ajoute aucune douleur avec elle.” — Proverbes 10:22.
Chị rất đồng ý với lời Châm-ngôn: “Phước-lành của Đức Giê-hô-va làm cho giàu-có; Ngài chẳng thêm sự đau lòng gì lẫn vào” (Châm-ngôn 10:22).
là, accourez, Messieurs, voilà mon maître qui se trouve mal !
- Lăngsê hỏi. - Ôi, kìa, lại đây ngay, các ông, ông chủ tôi bị ốm rồi kìa!
Voilà pourquoi Paul a dit que la Loi était “ faible du fait de la chair ”.
Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”.
Le voilà donc.
Vậy là ở đây.
Nous y voilà.
Ông ta kìa
Mais si t'insistes, voilà ce que je dirais pour la vaisselle si j'étais le mari de Lily.
Nhưng nếu cậu nài nỉ, tớ sẽ nói về việc chén dĩa nếu tớ là chồng Lily.
Les voilà.
Chúng đây rồi.
Voilà ce pour quoi vous avez pleuré.
Đây là thứ ông đòi.
Voilà donc le moteur.
Vật động cơ đó đây
Voilà pour le sang.
Cái này để thấm máu.
Voilà pourquoi, maître Gennaro, vous ne m’arrêtez pas.
Đó là tại sao, thầy Gennero, thầy không bắt giam ta.
Voilà qui est doublement vrai dans les familles recomposées.
Điều đó có thể càng đúng hơn gấp bội trong các gia đình có con riêng.
En voilà un beau.
Con này hay đây.
Oh, le voilà.
Ô, cậu ta ngay kia rồi.
Voila pourquoi il l'a cambriolé.
Tại sao hắn ta lại phải trốn.
Voilà comment nous avons eu notre bâtiment de 29 étages ”, a dit pour finir frère Larson.
Đó là cách mà chúng ta có được tòa nhà 30 tầng này”.
Alors voilà.
Vậy đấy.
Voilà ce qu'est une superbactérie.
Đó là những gì một superbug là.
Alors, nous y voilà?
Vậy, tới lúc rồi, phải không?
Nous voilà dans ton fief, comme convenu.
Chúng tôi đã tới lãnh địa của anh như đã thỏa thuận!
Nous descendons de l’avion, et nous voilà sur ce que j’appelle un banc de corail dans les nuages.
Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voilà trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.