volute trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volute trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volute trong Tiếng pháp.

Từ volute trong Tiếng pháp có các nghĩa là hình cuộn, vật cuồn cuộn, vật hình cuộn, ốc cuộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volute

hình cuộn

noun (kiến trúc) hình cuộn (ở đầu cột ở chân rầm cầu thang)

vật cuồn cuộn

noun (nghĩa rộng) vật hình cuộn, vật cuồn cuộn)

vật hình cuộn

noun (nghĩa rộng) vật hình cuộn, vật cuồn cuộn)

ốc cuộn

noun (động vật học) ốc cuộn)

Xem thêm ví dụ

Alors, ces flammes tourbillonnantes sifflent une dernière fois avant de disparaître dans une fine volute de fumée comme si elles n'avaient jamais été là.
Sau đó, những ngọn lửa xoắn rít lên một tiếng cuối cùng và biến mất với một làn khói như thể chưa bao giờ ở đó.
« J'aimerais que ce soit facile à expliquer », dit-il, les mots sortant comme en volutes de sa bouche.
“Ước gì bố có thể nói sao cho con dễ hiểu,” bố nói, khó nhọc như phải moi óc từng chữ để ráp thành câu.
Soudain, deux volutes de fumée verte s'échappent et les murs commencent à trembler.
Hai làn khói xanh đột ngột xuất hiện, và những bức tường bắt đầu rung lắc.
Quelques volutes de fumée s'échappent de sa bouche, la marche reprend.
Vài dòng khói phả ra từ miệng anh, nhóm người tiếp tục đi.
Comment la pollution, que vous pouvez voir dans les volutes blanches de sulfates polluants en Europe, affecte-t-elle la température à la surface et la lumière du soleil reçue au sol ?
Làm thế nào mà ô nhiễm, bạn có thể thấy trong các làn khói trắng sulfate ô nhiễm ở Châu Âu, điều đó ảnh hưởng đến nhiệt độ ở bề mặt, và ánh sáng mặt trời mà bạn nhận ở bề mặt như thế nào?
Il tire une longue bouffée et regarde les volutes de fumée
Cậu rít một hơi dài và nhìn các vòng khói
Vous voyez aussi d'autres éléments comme l'oxygène et l'azote dans cette lueur blanche dans le cercle vous montrant les aurores et aussi des volutes vers les tropiques.
Bạn cũng có thể thấy đặc điểm khác như oxi và nitơ ở ánh sáng mờ màu trắng đó tại hình tròn cho bạn thấy các cực quang và một số vòng cực xung quanh chí tuyến.
Volutes-de-soie?
Bàn Ti Đại Tiên?
Une atmosphère fétide roulait lourdement ses humides volutes dans ces sombres corridors.
Bầu không khí hôi thối nặng nề ẩm ướt bốc lên trong các hành lang tối tăm đó.
Et vous pouvez traverser le nuage non pas seul mais ensemble avec une personne qui est la source de votre soutien qui dit « Oui, et » à vos idées, pour vous aider à dire « Oui, et » à vos propres idées, pour augmenter votre chance de trouver, à travers la volute du nuage, ce moment de calme quand vous avez le premier aperçu de votre découverte inattendue, votre C.
Bạn có thể vượt qua đám mây, không đơn độc, mà với sự hỗ trợ của ai đó, nói "Vâng, và" với ý tưởng của bạn, để giúp bạn nói. "Vâng, và" với ý tưởng của chính mình, tăng thêm cơ hội cho bạn thoát khỏi đám mây, bạn sẽ tìm thấy khoảnh khắc của sự điềm tĩnh khi lần đầu tiên thoáng thấy khám phá bất ngờ của mình. điểm C của bạn.
" Volutes-de-soie ", c'est joli, comme nom.
Động Bàn Ti, cái tên này cũng hay đó
Le buffet cauchois simple de cuisine est à volute.
Thịt mễn nấu cháo ăn thì vừa ngon vừa bổ.
Je m'appelle désormais l'immortelle Volutes-de-soie.
Kể từ hôm nay, gọi ta là Bàn Ti Đại Tiên

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volute trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.