vomir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vomir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vomir trong Tiếng pháp.

Từ vomir trong Tiếng pháp có các nghĩa là thổ, nôn mửa, nôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vomir

thổ

verb

Notre patiente, qui boit quelques verres très souvent. Vomit du sang avant de s'évanouir pendant un voyage en Chine.
Bệnh nhân luôn nốc rượu vào những dịp đâu đâu thổ huyết và bất tỉnh trở về từ chuyến đi Trung Quốc.

nôn mửa

verb

Le thé, j'en ai pris une fois, et j'ai tout vomi
Chỉ một lần duy nhất tôi uống trà, tôi đã nôn mửa.

nôn

verb

On dirait que la plage a vomi dessus.
Nhìn cứ như biển nôn lên nó ấy.

Xem thêm ví dụ

Et elle s’en était vidé l’estomac en vomissant.
Một phần chất độc thấm vào cháo được thải ra ngoài khi em nôn ra.
Une intoxication aux métaux lourds pourrait causer les vomissements.
Nhiễm độc kim loại nặng có thể là nguyên nhân gây nôn mửa.
Tu vomis, et tenir debout te fait un mal de chien.
Đó là lý do cậu nôn và không thể đứng dậy mà không kêu gào.
On dirait que la plage a vomi dessus.
Nhìn cứ như biển nôn lên nó ấy.
J'ai décrit cela comme une sorte de vomissements éruptifs, un jaillissement d'idées, de personnages, de voix, de vers, de couplets, de chansons entières presqu'entièrement formées, prenaient corps devant moi comme si elles étaient enfouies en moi depuis toutes ces années.
Những bài ca ấy trào ra cuồn cuộn, như mưa lũ, những ý tưởng, con người, dọng nói, những câu ca, lời thoại, cả bài chợt hiện hình hài gần như toàn bộ, trước mắt tôi dường như lâu nay chúng đang dồn nén bao ngày bao tháng bao năm.
Si les égouts pouvaient vomir, voilà ce que ça sentirait.
Mùi giống hệt như trong ống cống vậy
Un bébé avait vomi dessus.
Một em bé nôn lên nó.
Si nous absorbons une grande quantité de substances dangereuses, le SNE protège l’organisme en déclenchant de puissantes contractions qui expulsent la plupart de ces substances au moyen du vomissement ou de la diarrhée.
Nếu thức ăn có nhiều độc tố, hệ thần kinh ruột sẽ bảo vệ cơ thể bằng cách khởi động chức năng co mạnh để tống những chất độc ra ngoài qua việc nôn mửa hoặc tiêu chảy.
Il leur est arrivé ce que dit le proverbe véridique : ‘ Le chien est retourné à son propre vomissement, et la truie qui a été lavée est retournée se vautrer dans la boue. ’ ” — 2 Pierre 2:21, 22 ; Proverbes 26:11.
Đã xảy đến cho chúng nó như lời tục-ngữ rằng: Chó liếm lại đồ nó đã mửa, heo đã rửa sạch rồi, lại lăn-lóc trong vũng bùn” (II Phi-e-rơ 2:21, 22; Châm-ngôn 26:11).
Moi quelquefois, je vomis.
Tớ còn thấy buồn nôn
C'est le cas quand on a la grippe et que, par accident, on ingère de la nourriture quelques instants avant de vomir.
Như trường hợp ta bị cúm và ngẫu nhiên ăn một vài thứ trước thời điểm ói mửa.
Elle souffrait de douleurs, de nausées et de vomissements.
Tôi được yêu cầu chăm sóc bà ta vì bà ta bị đau, buồn nôn, nôn...
Tout dans cette maison me donne envie de vomir.
Mọi thứ trong căn nhà này cứ làm tớ buồn nôn.
Une autre a pris un seau d’eau et des produits d’entretien, et elle a nettoyé le tapis sur lequel mon mari avait vomi.
Một chị khác lấy ngay thùng nước và đồ lau chùi, rồi đi rửa tấm thảm bị bẩn vì ông chồng tôi đã nôn mửa trên đó.
C'est le projet le plus dingue - et je n'invente rien -- qui mettrait ce qui est un gros un tuyau d'arrosage à 30 kilomètres d'altitude, suspendu par des ballons, pour vomir du dioxyde de souffre.
Một kế hoạch ngớ ngẩn -- và tôi bịa ra điều này -- đặt một thứ tương tự như cái vòi phun trong vườn khoảng 18.5 dặm lên bầu trời, treo lơ lửng như những quả bong bóng, để phun ra khí sunfat điôxít.
Qui ne part pas en courant quand on vient de leur vomir dessus?
Ai mà không bỏ chạy sau khi bị kẻ khác nôn lên người cơ chứ?
Dans ton état, tu vas rien pouvoir faire, à part vomir tes tripes ou branler des mecs pour un autre shoot.
Trong tình trạng của cậu, cậu sẽ đếch làm được gì... ngoài việc nôn ọe khắp nơi... hoặc đi thổi kèn xin thuốc.
11 Comme un chien retourne à son vomissement,
11 Như con chó trở lại ăn đồmửa,
Tu ne vomis pas dedans.
Đừng có mà nôn.
C'est toi qu'on entend vomir?
Đó là tiếng cô ói à?
“ Elle a beaucoup vomi et a perdu ses cheveux.
“Cháu nôn nhiều và bị rụng tóc.
Excuse-moi, je dois aller vomir.
Xin lỗi, mình muốn mửa lắm rồi.
Je crois que je vais vomir.
Chắc mình sắp nôn rồi!
Le variateur obtionnel de mémoire intégrée ou VOMI.
Bằng cách tăng cường khung thời gian hay " BARF ".
Ils s'étranglent, ils aspirent leur vomi, ils suffoquent, ils ont une crise cardiaque.
Họ siết cổ, họ nôn mửa, họ nghẹt thở, họ đau tim.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vomir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.