volumineux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volumineux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volumineux trong Tiếng pháp.

Từ volumineux trong Tiếng pháp có các nghĩa là to tướng, tướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volumineux

to tướng

adjective

tướng

noun

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez également diviser le fichier en plusieurs fichiers moins volumineux si vous savez comment modifier manuellement du code CSV ou ICAL.
Bạn cũng có thể chia tệp thành các tệp nhỏ hơn nếu bạn thấy dễ chỉnh sửa thủ công mã CSV hay ICAL.
Sphaerodactylus nicholsi de Porto Rico est à la fois plus volumineux et plus grand que S. parthenopion, puisqu’il mesure 20 à 22 mm du museau au cloaque.
Loài S. nicholsi ở Puerto Rico nặng hơn và to hơn tắc kè lùn quần đảo Virgin S. parthenopion, dài 20 đến 22 mm (0,8 đến 0,9 in) tính từ đầu mõm tới gốc đuôi.
Elle avait trois secrétaires, et sa correspondance était assez volumineuse pour justifier ce nombre de scribes.
Nàng có ba thư ký, và thơ tín của nàng khá nhiều để chứng minh cho con số của những người thư ký đó.
Pourquoi les humains possèdent- ils un cortex préfrontal souple et volumineux qui leur confère de puissantes facultés mentales alors que, chez les animaux, cette région du cerveau est rudimentaire, voire inexistante ?
Tại sao con người lại có vỏ não phía trước trán có kích thước lớn và linh động, góp phần tăng thêm các chức năng trí tuệ cao đẳng; còn nơi loài vật thì vùng này lại sơ đẳng hoặc không có?
13 Et maintenant, il y a beaucoup d’annales qui sont tenues concernant les actions de ce peuple, par beaucoup de personnes de ce peuple, annales qui sont détaillées et très volumineuses à son sujet.
13 Và giờ đây, có nhiều văn kiện ghi chép về các tiến trình hoạt động của dân này được nhiều người của dân này lưu giữ; các văn kiện này rất chi tiết và rất dài, có liên quan đến họ.
Vous pouvez également diviser le fichier en plusieurs fichiers moins volumineux si vous savez comment modifier manuellement du code CSV.
Bạn cũng có thể chia tệp thành các tệp nhỏ hơn nếu bạn thấy dễ chỉnh sửa thủ công mã CSV.
Bien que les éruptions les plus explosives puissent durer seulement quelques jours, voire une semaine, une éruption explosive « classique » peut continuer pendant des semaines, voire des mois, et ainsi produire de volumineuses coulées de lave de silicate.
Mặc dù giai đoạn bùng nổ với đài phun dung nham có thể chỉ kéo dài một vài ngày cho đến một tuần, vụ phun trào kiểu nổ vẫn có thể tiếp tục trong nhiều tuần đến vài tháng, sinh ra dòng dung nham silicat có thể tích lớn.
(Rires) L'outrage a été si rapide, si volumineux, si unanime, que la Région d'Argyll and Bute a fait marche arrière le jour même et a dit : « Nous ne censurerions jamais un enfant de neuf ans.
(Cười) Sự giận dữ lan rất nhanh, rất mạnh và rất rộng đến nỗi Hội đồng Argyll và Bute đã tự xem lại mình trong ngày hôm đó và nói, "Chúng tôi sẽ không, không bao giờ kiểm duyệt 1 cô bé 9 tuổi."
Cette erreur se produit généralement lorsque le fichier est trop volumineux.
Lỗi này thường xảy ra khi tệp quá lớn.
Wycliffe et Hus suscitent également la colère du clergé en enseignant que le “ texte nu ”, c’est-à-dire les Écritures inspirées sans additions, a plus d’autorité que les “ gloses ”, explications traditionnelles volumineuses publiées dans les marges des bibles approuvées par l’Église.
Hàng giáo phẩm cũng căm giận ông Wycliffe và ông Hus vì họ dạy rằng “nguyên bản”, tức Kinh-thánh được soi dẫn lúc đầu, không có gì thêm bớt, có nhiều thẩm quyền hơn “lời chú giải”, những lời giải thích tẻ nhạt theo truyền thống ghi ngoài lề trong những cuốn Kinh-thánh mà giáo hội chấp nhận.
Si notre planète était plus volumineuse, en effet, l’hydrogène ne pourrait s’échapper de l’atmosphère, et la vie serait alors impossible sur la terre.
Nếu trái đất lớn hơn, khí hyđrô sẽ không thoát ra khỏi bầu khí quyển và hành tinh chúng ta sẽ không còn là nơi có thể sống được.
On a des ordinateurs incroyablement puissants, et ils font des choses extrêmement sophistiquées, souvent avec des données très volumineuses.
Chúng ta có những máy tính cực kỳ mạnh, và chúng làm được nhiều thứ vô cùng tinh vi, thông thường với một lượng dữ liệu rất lớn.
Les glacières volumineuses et les récipients en verre ne sont pas autorisés sur le lieu de l’assemblée.
Không được phép mang những chai, hộp thủy tinh vào hội trường.
Cochez cette option si vous voulez que Kooka ouvre la dernière image sélectionnée dans l' afficheur au démarrage. Si l' image en question est volumineuse, cela peut ralentir le démarrage de Kooka
Chọn cái này nếu bạn muốn Kooka tải ảnh mà bạn dùng lần cuối vào trình xem ảnh khi khởi động chương trình. Nếu ảnh quá lớn, nó sẽ làm chậm Kooka
Utilisé pour la pêche, il était doté d’un pont arrière sur lequel était posé le filet, lourd et volumineux.
Đó là thuyền đánh cá có mạn hay sàn nơi đuôi thuyền để buộc lưới kéo lớn và nặng.
Un peu plus volumineuse, elle aurait une gravitation plus forte, si bien que l’hydrogène, qui est un gaz léger, ne pourrait échapper à son attraction et s’accumulerait à sa surface.
Giả thử trái đất lớn hơn chút ít, thì trọng lực sẽ mạnh hơn và khí hyđro, một loại khí nhẹ, sẽ tích tụ lại, không thể thoát khỏi trọng lực của trái đất.
Bien que la machine soit trop volumineuse pour être introduite dans les immeubles, ses principes de fonctionnement étaient les mêmes que ceux des aspirateurs d'aujourd'hui.
Mặc dù máy là quá cồng kềnh để được đưa vào xây dựng, nguyên tắc hoạt động của nó là cơ bản giống như các máy hút bụi của ngày hôm nay.
Elle affecte les objets volumineux, tels que les planètes, les étoiles, les galaxies.
Nó tác dụng vào những vật thể lớn—hành tinh, tinh tú, thiên hà.
Évitez d'utiliser des créations volumineuses et respectez les consignes en vigueur. Consultez les pages 5 et 6 des consignes de l'IAB concernant la publicité mobile.
Hãy tránh quảng cáo nặng; tuân theo nguyên tắc trong ngành, ví dụ như nguyên tắc ở trang 5-6 của Nguyên tắc về quảng cáo trên thiết bị di động của IAB.
Une demande d'image de taille volumineuse est plus rapide à traiter que plusieurs demandes d'images de petite taille.
Một yêu cầu hình ảnh lớn nhanh hơn so với nhiều yêu cầu hình ảnh nhỏ.
7 Aspect et bonnes manières : De grandes sacoches volumineuses nous font remarquer.
7 Ngoại diện và thái độ lịch sự: Mang theo cặp to và cồng kềnh sẽ dễ khiến người ta chú ý.
Une quarantaine de contrats de cessions ont été signés par l'éditeur dans le monde, « record quasi-absolu » pour un essai volumineux de ce type.
Gần bốn mươi hợp đồng nhượng bản quyền đã được ký khắp thế giới, một “kỉ lục gần như tuyệt đối” đối với một tập sách đồ sộ như vậy.
Les glacières volumineuses et les récipients en verre ne sont pas autorisés sur le lieu de l’assemblée.
Không nên mang thùng giữ lạnh loại lớn, những chai thủy tinh vào hội trường.
Impossible d'envoyer un fichier volumineux par e- mail?
Hãy quên đi việc tệp quá lớn để gửi qua email
Le génome serait un livre volumineux.
Bộ gen là một cuốn sách lớn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volumineux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.