voudrais trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voudrais trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voudrais trong Tiếng pháp.

Từ voudrais trong Tiếng pháp có các nghĩa là muốn, cần, mong, hy vọng, cầu mong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voudrais

muốn

(would like)

cần

mong

hy vọng

cầu mong

Xem thêm ví dụ

Je voudrais une côte de boeuf grillée avec 6 morceaux de poulet au citron, en fait, 8 morceaux.
Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng.
Je voudrais être ton élève.
Tôi muốn anh dạy tôi.
Je voudrais savoir ce que tu aimerais.
Tôi muốn biết cậu thích bài nào.
Je voudrais pouvoir t’ aider
Tôi mong là tôi có thể giúp bà
je voudrais bien pouvoir pleurer comme toi!
Ôi, tôi cũng muốn có thể khóc được như bạn lắm!
Je croyais que tu voudrais avoir cette option.
Tôi biết là anh muốn lựa chọn
D'abord je voudrais vous donner une explication de pourquoi cette liste est complète.
Trước hết, tôi muốn lý luận tại sao list này hoàn tất.
Mais je voudrais me concentrer sur le rôle de l'investissement dans la recherche de la nouveauté, de la production et de la consommation de nouveauté.
Nhưng tôi muốn chú trọng vào chỉ vai trò của sự đầu tư để tìm ra điều mới lạ, sự sáng tạo trong sự sản xuất và sự tiêu thụ.
Il y a quelques choses qui se passent actuellement que je voudrais porter à votre attention.
Có một vài điều đang diễn ra mà tôi muốn các bạn chú ý tới.
Je ne voudrais sûrement pas que quelqu'un fouille dans mon esprit.
Chính tôi cũng không muốn ai đọc được suy nghĩ của mình cả.
Pourquoi je voudrais un alibi?
Tại sao tôi lại cần 1 chứng cớ vắng mặt?
Je voudrais vous donner un exemple qui montre à quelle vitesse s'opère cette évolution.
Tôi muốn đưa cho bạn một ví dụ mà cho thấy rằng nhanh như thế nào sự phát triển đang diễn ra
Donc je voudrais partager avec vous certains de ces signaux, ou ces signes, et les changements qui soufflent sur ce continent.
Tôi muốn chia sẻ với bạn một số tín hiệu hoặc biểu hiện đáng chú ý, làn gió của sự thay đổi đang thổi qua lục địa này.
Tu voudrais quoi?
Vậy cậu muốn học gì?
Je voudrais avoir le plaisir de vous tuer.
Nhưng trước hết tao vui để giết mày.
Pourquoi tu le voudrais?
Sao anh lại vui thế?
Pourquoi voudrais-tu que j'emmène ce nain à Miami?
Tại sao em muốn anh dẫn nó đi Miami chứ?
Je voudrais que vous m’appreniez à servir Jéhovah. ”
Tôi mong anh sẽ chỉ cho tôi biết làm sao để thờ phượng Đức Giê-hô-va”.
Je voudrais vous donner quelques thérapie physique, mais vous ne avez pas besoin.
Tôi sẽ trị liệu con về mặt thể chất, nhưng con không cần nữa.
Il y a quelque chose que je voudrai vous rappeler.
Tớ có chuyện này muốn nhắc hai cậu.
Vous pourriez dire, c'est un exemple extrême, et je ne voudrais pas être coupable du même genre de sélection arbitraire et de référencement sélectif dont j'accuse les autres.
Bây giờ bạn có thể nói, Vâng, đó là một ví dụ rất không bình thường, và tôi không muốn trở nên xấu xa giống như những loại người chỉ thích hái những quả ngọt và chọn kết quả theo ý mình những người mà tôi đang buộc tội.
Que voudrais-tu que je fasse pour lui?
Giúp kiểu gì?
Voudrais-tu apprendre?
Con muốn học đàn không?
Alors, ce que je voudrais faire ici pendant les quelques minutes que j'ai avec vous, c'est en fait parler de la formule de la vie, et de la bonne santé.
Nên, điều tôi muốn làm ở đây trong những phút ít ỏi là thực sự nói về công thức cho cuộc sống, và cho sức khỏe tốt.
Tu voudrais le contrôler, Jin, mais c'est impossible.
Cậu muốn kiểm soát nó, Jin, nhưng cậu không thể đâu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voudrais trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.