vu que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vu que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vu que trong Tiếng pháp.
Từ vu que trong Tiếng pháp có nghĩa là vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vu que
vìconjunction Tu comprends pourquoi je suis sceptique, vu que c'est toi qui me dit ça. Cô hiểu tại sao tôi có chút hoài nghi, vì cô là người kể cho tôi việc này. |
Xem thêm ví dụ
Vu que tu n'es pas surpris, je pense que tu étais au courant. Anh có vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi. |
Vu que tous ces gens veulent s'élever... que toi, t'aies chuté... ça valait le coup? Tất cả mọi người đều muốn lên thiên đường, nhưng cậu lại đang đi xuống. |
Mais je ai vu que, trop. Nhưng tôi cũng đã thấy điều đó. |
Et vu que nous avons ces beaux diagrammes, nous pouvons mesurer les choses. Và bởi vì chúng ta có những biểu đồ hay ho này, chúng ta có thể đo đạc nhiều thứ |
Vu que les autres connards blancs me détestent, je les ai toujours évités. Kể từ khi bọn khốn da trắng khác không thích tôi, tôi luôn giữ nó cho riêng mình. |
J'ai vu que les résultats du concours ont été publiés ce matin. Tôi thấy điểm sát hạch được dán sáng nay. |
Hé, j'ai vu que Tony avait une lettre pour toi. Ngày hôm qua tôi thấy Tony nhận một bức thư của cô. |
Tu as vu que c'était absurde. Không lẽ anh không biết hắn nói tầm xàm sao? |
Je n'en ai vu que bien plus tard. Không thấy chúng tới gần đây |
Il a dit : « J’ai vu que j’avais la chance de marquer des points et de paraître large d’esprit. Ông nói: “Tôi nhận biết rằng có lẽ lúc đấy là cơ hội để giải thích cặn kẽ một vài điểm và có tư tưởng khoáng đạt. |
J'ai vu que je n'avais rien à craindre et je l'ai laissé. Tôi thấy không lý do nào phải lo lắng nên tôi về. |
Une nuit, je me suis réveillée et j'ai vu que le lit de ma soeur était vide. Một đêm nọ tôi thức giấc và thấy giường của chị tôi trống không. |
Je n'ai vu que du noir. Tôi chỉ thấy một màu đen. |
Et je n'ai vu que son dos. Và em chỉ thấy được sau lưng của hắn. |
Vu que des tueurs te courent après, ta visite ne peut être ni productive, ni salutaire pour moi. Và kể tử khi cậu bị săn đuổi bởi mấy kẻ ám sát, có lẽ đây là 1 cuộc viếng thăm không phải chỉ để giới thiệu hay là 1 cách làm mất thời gian của tôi. |
Vu que t'es là aujourd'hui, tu dois être armé. Nếu hôm nay phải ở lại đây, mày cần có súng. |
On devra se serrer, vu que tout Gotham perd la boule Mày cũng biết, sớm muộn gì thành phố này cũng điên loạn cả |
Se basant sur les apparences, ils n’ont vu que le fils d’un charpentier venu de la campagne. Vì quan điểm của họ dựa vào vẻ bề ngoài. Tất cả những gì họ nhìn thấy chỉ là con trai của một thợ mộc quê mùa. |
L’apôtre Jean a vu que l’Évangile serait rétabli par un ange (voir Apocalypse 14:6-7). Sứ Đồ Giăng đã trông thấy phúc âm sẽ được một thiên sứ phục hồi (xin xem Khải Huyền 14:6–7). |
Mais vu que ce cas n'a rien de normal, on devrait peut-être contester les règles de bases. Nhưng cứ cho rằng việc này chẳng có nghĩa lý gì có thể ta nên nghi ngờ những điều cơ bản. |
* À quelle occasion avez-vous vu que la prière quotidienne pouvait nous aider à résister à la tentation ? * Có khi nào các em thấy rằng lời cầu nguyện hàng ngày có thể giúp chúng ta chống lại cám dỗ không? |
On a vu que le shérif était passé. Nhà cô thấy người bên luật pháp ở ngoài đó chiều nay. |
Personne n'a vu que les caisses étaient vides? Không ai kiểm tra các thùng hàng trống à? |
Tu comprends pourquoi je suis sceptique, vu que c'est toi qui me dit ça. Cô hiểu tại sao tôi có chút hoài nghi, vì cô là người kể cho tôi việc này. |
Ils n'ont pas vu que je n'étais pas rentrée. Họ cũng chả thèm quan tâm rằng tớ đã về nhà chưa nữa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vu que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vu que
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.