vulgaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vulgaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vulgaire trong Tiếng pháp.
Từ vulgaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là dung tục, thông thường, tầm thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vulgaire
dung tụcadjective |
thông thườngadjective Ma-Ma n'est qu'une vulgaire criminelle. Ma-Ma chỉ là 1 tay tội phạm thông thường. |
tầm thườngadjective On t'a volé aussi facilement qu'on vole un vulgaire épicier. Nhưng ngài vừa bị cướp như 1 tay bán tạp phẩm tầm thường. |
Xem thêm ví dụ
On a exhibé dans les rues un de mes professeurs, pourtant un homme bon, comme s’il avait été un vulgaire criminel. Một trong những thầy giáo của tôi—một người tốt—bị bắt đi tuần hành trên đường phố như là một tội phạm. |
Vulgaire occupation. Đó là một nghề thấp hèn. |
21 Les individus qui n’ont pas une conduite conforme aux exigences divines sont des ‘ vases pour un usage vulgaire ’. 21 Những người không sống hòa hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời là ‘bình dùng cho việc hèn’. |
Dans la préface de son Nouveau Testament, Érasme a écrit : « Je suis en effet passionnément en désaccord avec ceux qui voudraient interdire aux ignorants [les gens du peuple] de lire la Divine Écriture [les Saintes Écritures] traduite dans la langue vulgaire [la langue couramment parlée]*. » Trong lời mở đầu của bản Tân ước, Erasmus viết: “Tôi kịch liệt phản đối những ai không muốn dân thường đọc Kinh Thánh, hoặc không muốn [Kinh Thánh] được dịch ra ngôn ngữ thông dụng”. |
En faisant un peu plus attention aux paroles, je me suis rendu compte que ce qu’elles disaient, bien que ce ne soit pas vulgaire, était suggestif et grossier. Khi bắt đầu chú ý kỹ hơn đến lời bài hát, tôi nhận thấy rằng những lời đó, mặc dù không thô tục, nhưng gợi dục và sống sượng. |
Tu n'as pas non plus demandé à être abandonné par un homme qui échangerait son fils comme s'il s'agissait de vulgaires épices... en échange de l'opportunité d'ouvrir des routes commerciales vers l'Occident. Giống như ngươi bị cha ngươi bỏ lại đây để đổi lấy một cân hương liệu, và cơ hội để mở tuyến thương lộ tới phương tây. |
Décidez maintenant que vous ne tricherez jamais, que votre langage sera propre, que, tant que vous vivrez, aucun mot, aucune blague vulgaires ne franchiront vos lèvres. Hãy quyết định từ bây giờ rằng các em sẽ không bao giờ gian lận; rằng lời lẽ các em sẽ trong sạch; rằng trong suốt đời các em, những lời nói hoặc những câu nói đùa thô bỉ sẽ không bao giờ thốt ra từ miệng của các em. |
Je ne jurerai pas ni ne prononcerai de mots vulgaires. » (Mes principes de l’Évangile). Tôi sẽ không chửi thề hay dùng những lời lẽ thô lỗ” (Các Tiêu Chuẩn Phúc Âm của Tôi). |
Paul a écrit à ce propos : “ Dans une grande maison il n’y a pas seulement des récipients en or et en argent, mais aussi en bois et en terre cuite ; les uns pour un usage honorable, mais les autres pour un usage vulgaire. Về điều này, Phao-lô viết: “Trong một nhà lớn, không những có bình vàng bình bạc mà thôi, cũng có cái bằng gỗ bằng đất nữa, thứ thì dùng việc sang, thứ thì dùng việc hèn. |
Les top-models sont vulgaires. Người mẫu đâu có đẹp, con à. |
Il a doté ses créatures humaines du libre arbitre et il ne les traite pas comme de vulgaires robots (1 Pierre 2:16). Ngài tạo ra loài người với sự tự do ý chí và không đối xử với họ như những người máy. |
L’évolution des langues vulgaires eut une conséquence directe sur la traduction de la Bible. Sự phát triển của bản ngữ đã ảnh hưởng trực tiếp đến việc dịch Kinh Thánh. |
En vérité, c'est un parfum des plus vulgaires. Thật ra, đó là một mùi hương bình thường. |
Une démonstration vulgaire, mais je n'ai pas pu résister... parce que je suis si ravi de vous revoir. Bắn tồi quá, nhưng tôi không kháng cự lại được... bởi vì tôi rất vui khi được gặp lại ông |
Les humoristes recourent souvent à des propos vulgaires ou indécents pour faire rire. Các diễn viên hài thường dùng những lời khiếm nhã hoặc tục tĩu để làm người ta cười. |
Et nous devrions constamment éviter ce qui est impudique, vulgaire, grossier, pécheur ou mauvais et qui nous écarte du Saint-Esprit. Và chúng ta nên kiên trì tránh những điều khiếm nhã, thô lỗ, đầy tội lỗi hoặc xấu xa mà khiến cho chúng ta tự lánh xa khỏi Đức Thánh Linh. |
N’utilisez pas de vocabulaire ou des gestes profanes, vulgaires ou grossiers. Đừng sử dụng lời lẽ hay cử chỉ thô tục, thô bỉ, hay thô lỗ. |
Plus tard, les Romains « corrigeront » le nom en Dioclea, croyant (à tort) que le « i » avait disparu par influence de la langue vulgaire. Những thế kỷ sau, người La Mã sửa tên thành Dioclea, vì đoán (sai) rằng chữ "i" đã bị mất đi trong lối nói bình dân. |
Dans divers pays européens où l’on parlait le latin, les langues populaires, dites vulgaires, acquéraient progressivement des lettres de noblesse et commençaient à être employées dans la littérature. Ở những nước Châu Âu thuộc văn hóa La-tinh, bản ngữ—tức ngôn ngữ thường ngày của dân bản xứ—dần dần chiếm ưu thế và thậm chí được dùng trong các tác phẩm văn chương. |
Darja Sergeevna Shvydko, de Volgograd (Russie), explique que nous sommes pudiques dans notre langage quand nous traitons les autres avec respect et utilisons « une voix douce et exprimons calmement nos pensées sans utiliser de mots vulgaires ou inconvenants ». Dar’ja Sergeevna Shvydko ở Volograd, Nga, giải thích rằng khi chúng ta nhũn nhặn trong lời nói của mình tức là khi chúng ta đối xử với những người khác một cách tôn trọng và với “giọng nói dịu dàng và bày tỏ những ý nghĩ của mình một cách điềm đạm mà không cần phải sử dụng những lời nói thô bỉ hoặc không phù hợp.” |
Sans le Rédempteur, l’espérance et la joie s’évaporent et le repentir se transforme en un vulgaire changement de comportement. Nếu không có Đấng Cứu Chuộc, thì niềm hy vọng và nỗi vui mừng vốn có sẽ tan biến, và sự hối cải sẽ trở thành sự thay đổi hành vi khốn khổ mà thôi. |
Une vulgaire imitation française d'une caméra. Một cái may quay lén rẻ tiền của Pháp. mà thu âm. |
« On entend partout des paroles grossières, vulgaires et blasphématoires. “Những lời báng bổ, thô tục, và phạm thượng được nghe thấy ở khắp mọi nơi. |
Malheureusement, les meilleurs filtres ne peuvent pas garantir que rien de vulgaire n’entrera chez nous. Tiếc thay, bộ phận lọc tốt nhất được làm ra cũng không bảo đảm những điều đồi bại sẽ không vào nhà của chúng ta. |
La vulgaire a mis le feu à mes rideaux. Cái con mặc đồ điếm đàng đốt rèm nhà tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vulgaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vulgaire
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.