étant donné que trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ étant donné que trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étant donné que trong Tiếng pháp.

Từ étant donné que trong Tiếng pháp có nghĩa là . Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ étant donné que

conjunction

C'est un peu choquant étant donné que le gouvernement
Điều này hơi gây shock một chút, chính phủ ta

Xem thêm ví dụ

Il nous a dit qu’il n’avait rien à faire étant donné que l’ordre régnait.
Ông thấy có trật tự, an ninh tại hội nghị và nói ông không việc gì để làm.
Mais, étant donné que notre bonheur éternel est en jeu, ce choix est d’une importance capitale.
Nhưng vì hạnh phúc đời đời của chúng ta đang lâm nguy, sự lựa chọn đó cực kỳ quan trọng.
16 Étant donné que la fin du système de Satan est proche, demandons- nous : ‘ Que devrais- je faire ?
16 Vì sự cuối cùng của hệ thống Sa-tan sắp đến, chúng ta cần tự hỏi: ‘Tôi nên làm gì?’
Étant donné que Jéhovah a inspiré les rédacteurs de la Bible, ce livre contient ses pensées.
Kinh Thánh chứa đựng quan điểm của Giê-hô-va Đức Chúa Trời, ngài hướng dẫn nhiều người ghi lại.
Étant donné que je débutais dans cette langue, chaque étude me demandait des heures de préparation.
Vì chính tôi cũng mới bắt đầu học ngôn ngữ ký hiệu nên tôi phải mất hàng giờ để chuẩn bị cho mỗi bài học.
19 Bien sûr, étant donné que nous sommes tous imparfaits, les choses ne vont pas toujours sans difficulté.
19 Dĩ nhiên, bởi vì mỗi người chúng ta đều bất toàn, sự việc sẽ không luôn luôn trôi chảy.
Je voulais défendre les droits des Noirs, étant donné que nous avions subi tellement d’injustices.
Tôi muốn đấu tranh cho quyền của người da đen chúng tôi đã chịu rất nhiều bất công.
12. a) Étant donné que Dieu est lent à la colère, comment devrions- nous agir envers les autres ?
12. (a) Đức Giê-hô-va chậm giận, chúng ta nên đối xử thế nào với người khác?
Étant donné que nous sommes pécheurs, quelle justice possédons- nous?
Là con người tội lỗi, chúng ta có được sự công bình nào chăng?
Étant donné que beaucoup ont agi ainsi, vous vous êtes probablement senti plus détendu.
Có thể bạn đã thấy là ít bị căng thẳng hơn bởi vì nhiều người làm theo lời chỉ dẫn này.
Étant donné que ses disciples ne comprenaient pas ces paroles, “Jésus leur dit franchement: ‘Lazare est mort.’”
Khi các môn đồ không hiểu những lời này, “Giê-su bèn nói tỏ-tường cùng môn-đồ rằng: La-xa-rơ chết rồi”.
Étant donné que tu joues du tuba comme un vrai pédé.
Biết địch thổi kèn đó không?
Vous pouvez ignorer ces impressions, étant donné que les règles de tarification ne s'appliquent qu'aux transactions d'enchères ouvertes.
Bạn có thể bỏ qua những lượt hiển thị này quy tắc đặt giá chỉ áp dụng cho các giao dịch trong phiên Đấu giá mở.
Étant donné que vous êtes détenteurs de la Prêtrise d’Aaron, il est important de vous préparer maintenant.
những người mang Chức Tư Tế A Rôn, thì sự chuẩn bị từ bây giờ là quan trọng.
Étant donné que Dieu est abondant en vérité, nous pouvons systématiquement avoir confiance en ses promesses.
Đức Chúa Trời đầy lòng chân thật, chúng ta luôn có thể tin cậy nơi lời hứa của Ngài.
Elle est associée à “ la vision ” étant donné que Dieu y transmet de nombreuses visions et révélations.
Thành có liên hệ với “sự hiện-thấy” vì tại đây, Đức Chúa Trời ban cho nhiều sự hiện thấy và sự khải thị.
Étant donné que les Juifs ne parlaient habituellement pas aux Samaritains, la femme était étonnée.
dân Do Thái thường không nói chuyện với người Sa Ma Ri, nên người đàn bà rất ngạc nhiên.
Étant donné que le courrier mettait deux semaines pour arriver, pareille étude semblait progresser lentement. ”
Vì mất hai tuần để gửi thư qua bưu điện, dầu sao cuộc học hỏi qua thư từ xem ra có vẻ chậm chạp”.
Étant donné que ces termes sont la même chose, et qui est choix A.
Bởi cả hai người trong số những điều khoản là điều đó, và đó là sự lựa chọn A.
Étant donné que nous appartenons à Jéhovah, nous lui vouons un attachement exclusif (Exode 20:4-6).
(Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4-6) Do đó, tín đồ thật của Đấng Christ không cống hiến đời họ cho bất kỳ phong trào nào của thế gian.
Étant donné que les Danois jouissaient d’une liberté individuelle considérable, nous avons pu poursuivre notre prédication.
Vì người Đan Mạch được khá nhiều tự do cá nhân, chúng tôi vẫn có thể tiếp tục hoạt động rao giảng.
Étant donné que le Royaume est réel, comment devrions- nous nous conduire, et avec quelle perspective?
Vì lẽ Nước Trời một thực tại, chúng ta nên theo đường lối nào, với triển vọng nào trước mắt?
Étant donné que moins de 8 plus moins 3 est égal au moins 11.
Bởi trừ 8 plus trừ 3 là tương đương với trừ 11.
Étant donné que tout est réalisé au niveau du système de fichiers, ces opérations sont invisibles pour l'utilisateur.
Vì điều này được thực hiện ở mức độ hệ thống tập tin, nó được minh bạch đối với người sử dụng.
Est- ce qu'on devait tenter un traitement plus agressif, étant donné que le cancer était en phase IIB?
Có nên sử dụng phương thức chữa trị dồn đập hơn, cho dù mới chỉ giai đoạn IIB?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étant donné que trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.