white balance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ white balance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ white balance trong Tiếng Anh.

Từ white balance trong Tiếng Anh có nghĩa là Cân bằng trắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ white balance

Cân bằng trắng

Xem thêm ví dụ

White balance
Cán cân trắng
White balance correction plugin for digiKam
Bổ sung sửa cân bằng trắng cho digiKam
Set here the white balance color temperature in Kelvin
Ở đây hãy đặt nhiệt độ màu cán cân tráng theo độ Kelvin
White Balance
Cán cân trắng
Additionally, Canon claims DIGIC II improves color, sharpness, and automatic white balance with its CMOS sensor in its digital SLR camera line.
Ngoài ra, Canon tuyên bố DIGIC II nâng cấp màu sắc, độ sắc nét và tự động cân bằng trắng với cảm biến CMOS trong các DSLR.
You can see here the image 's white-balance adjustments preview. You can pick color on image to see the color level corresponding on histogram
Ở đây có ô xem thử cách điều chỉnh cán cân màu trắng của ảnh. Bạn có thể kén màu trên ảnh để xem cấp màu tương ứng trong biểu đồ tần xuất
White Color Balance Correction
Sửa chữa cán cân màu tráng
Cannot save settings to the White Color Balance text file
Không thể lưu thiết lập vào tập tin văn bản cán cân màu trắng
White Color Balance Settings File to Load
Tập tin thiết lập cán cân màu tráng cần tải
White color balance correction algorithm
Thuật toán sửa chữa cán cân màu trắng
White Color Balance Settings File to Save
Tập tin thiết lập cán cân màu tráng cần lưu
Set this option to display the camera white balance settings used to take the image
Bật tùy chọn này để hiển thị thiết lập cán cân màu trắng của máy ảnh chụp ảnh
Show camera white balance settings
Hiện thiết lập cán cân trắng của máy ảnh
White balance correction plugin for digiKam
Bổ sung sửa cân bằng trắng cho digiKamDescription
The darkroom she built herself, with custom-made stainless steel sinks, an 8x10 bed enlarger that moved up and down by a giant hand crank, a bank of color-balanced lights, a white glass wall for viewing prints, a drying rack that moved in and out from the wall.
Phòng tối do mẹ tự xây, với chậu thép không rỉ tự làm, một bàn kéo 8x10 di chuyển lên xuống bởi cái máy quay tay to đùng, một dải ánh sáng các màu cân bằng, một bức tường kính trắng để xem bản in, một khay phơi kéo ra vào từ bức tường.
The camera app was also redesigned with numerous new camera features, including flash support, digital zoom, scene mode, white balance, color effect and macro focus.
Ứng dụng máy ảnh cũng được thiết kế lại với nhiều tính năng máy ảnh mới, bao gồm hỗ trợ flash, zoom kĩ thuật số, chế độ cảnh, cân bằng trắng, hiệu ứng màu và tập trung vĩ mô.
" %# " is not a White Color Balance settings text file
« % # » không phải là một tập tin văn bản thiết lập cán cân màu trắng
A digiKam image plugin to correct white color balance
Phần bổ sung ảnh digiKam để sửa chữa cán cân màu trắng
Cannot load settings from the White Color Balance text file
Không thể tải thiết lập từ tập tin văn bản cán cân màu trắng
Black and white just balanced everything around him beautifully.”
Ảnh đen trắng làm mọi thứ xung quanh thằng bé cân bằng một cách tuyệt đẹp.”
With this button, you can pick the color from original image used to set white color balance temperature and green component
Bằng cái nút này, bạn có thể kén màu từ ảnh gốc được dùng để đặt nhiệt độ cán cân màu trắng và thành phần màu lục
Select the white balance color temperature preset to use here: Candle: candle light (#K).#W Lamp: # Watt incandescent lamp (#K).#W Lamp: # Watt incandescent lamp (#K).#W Lamp: # Watt incandescent lamp (#K). Sunrise: sunrise or sunset light (#K). Studio Lamp: tungsten lamp used in photo studio or light at # hour from dusk/dawn (#K). Moonlight: moon light (#K). Neutral: neutral color temperature (#K). Daylight D#: sunny daylight around noon (#K). Photo Flash: electronic photo flash (#K). Sun: effective sun temperature (#K). Xenon Lamp: xenon lamp or light arc (#K). Daylight D#: overcast sky light (#K). None: no preset value
Ở đây hãy chọn định sẵn nhiệt độ màu cán cân trắng cần dùng: Cây nến: ánh cây nến (#K). Đèn #W: đèn nóng sang # oát (#K). Đèn #W Lamp: đèn nóng sang # oát #K). Đèn #W Lamp: đèn nóng sang # oát #K). Rạng đông: ánh sáng rạng đông hay hoàng hôn (#K). Đèn xưởng vẽ: đèn Vonfam dùng trong xưởng vẽ hay ánh sáng một giờ sau rạng đông/trước hoàng hôn (#K). Ánh trăng: ánh trăng (#K). Trung lập: nhiệt độ màu trung lập (#K). Ánh nắng ban ngày D#: ánh nắng ban ngày khi trời có nắng, khoảng trưa (#K). Đèn nhấy chụp ảnh: ánh sáng của đèn nháy điện tử chụp ảnh (#K). Mặt trời: nhiệt độ thật dưới mặt trời (#K). Đèn xenon: đèn xenon hay đèn cung lửa (#K). Ánh nắng ban ngày D#: ánh sáng dưới mặt trời u ám (#K). Không có: không có giá trị định sẵn

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ white balance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.