white rose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ white rose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ white rose trong Tiếng Anh.

Từ white rose trong Tiếng Anh có nghĩa là hồng bạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ white rose

hồng bạch

Xem thêm ví dụ

Tell me about the White Rose.
Nói cho tôi biết về " Bông Hồng Trắng " ngay.
The package is called the White Rose.
Gói hàng được gọi là " Bông Hồng Trắng ".
The gardeners have planted white roses when I specifically asked for red.
Ôi trời! Những người làm vườn đã trồng hoa hồng trắng trong khi ta đặc biệt yêu cầu hoa hồng đỏ.
Pink roses imply a lesser affection, white roses suggest virtue and chastity, and yellow roses stand for friendship or devotion.
Một ảnh hưởng nhỏ hơn, những bông hồng trắng tượng trưng cho sự trinh tiết và sự trong sạch, còn những bông hồng vàng vẫn còn thay thế cho tình bạn hay sự tận tâm.
Next came 24 young women dressed in white, blue scarves on their right shoulders and white roses on their heads.
Kế đến là 24 thiếu nữ mặc áo trắng, khăn quàng xanh trên vai phải và cài hoa hồng màu trắng trên đầu.
On his marriage, Henry VII adopted the Tudor rose badge conjoining the White Rose of York and the Red Rose of Lancaster.
Để đánh dấu nền hòa bình này, Henry VII tạo ra Hoa hồng Tudor, kết hợp giữa Hoa hồng trắng York và Hoa hồng đỏ Lancaster.
It sang of the quiet churchyard, where white roses grow where the elderflowers make the air sweet, and where the grass is always green, wet with the tears of those, who are still alive.
Nó hát về những khu vườn yên tĩnh trong nhà thờ, nơi hồng trắng nở hoa, nơi hương thơm làm không khí ngọt ngào, nơi cỏ luôn xanh và ẩm ướt vì những giọt nước mắt của những người đang sống.
Oil production from offshore oil platforms on Hibernia, White Rose and Terra Nova oil fields on the Grand Banks was 110 million barrels (17,000,000 m3) which contributed 15% of the provinces GDP in 2006.
Sản xuất dầu từ các giàn khoan ngoài khơi tại Hibernia, White Rosevà Terra Nova thuộc Grand Banks đạt 110.000.000 thùng (17.000.000 m3), đóng góp trên 15% GDP của tỉnh vào năm 2006.
It is a syncretic symbol in that it merged the white rose of the Yorkists and the red rose of the Lancastrians—cadet branches of the Plantagenets who went to war over control of the nation.
Nó là một biểu tượng dung hợp ở điểm nó kết hợp cả hoa hồng trắng của Nhà York và hoa hồng đỏ của Nhà Lancaster — đều là các nhánh thứ của Nhà Plantagenet khi họ tham gia vào cuộc chiến tranh tranh giành vương triều.
Snow-White and Rose-Red beat the snow off the bear, and they quickly become quite friendly with him.
Bạch Tuyết và Hồng Hoa phủi tuyết khỏi người chú gấu; họ nhanh chóng thân thiết với nhau.
The watch straps on the models are usually either stainless steel, yellow gold, white gold, or rose gold.
Dây đeo đồng hồ thường sử dụng là chất liệu thép không gỉ, vàng vàng, vàng trắng, và vàng hồng.
" Sounds like the Arabian Nights , " said Mrs. White , as she rose and began to set the supper .
" Nghe giống chuyện Ngàn lẻ một đêm quá , " bà White nói , khi nhỏm dậy bắt đầu dọn bữa ăn .
After releasing several singles and three albums within the Detroit music scene, The White Stripes rose to prominence in 2002, as part of the garage rock revival scene.
Sau khi cho ra mắt vài đĩa đơn và 3 album phát hành ở Detroit, The White Stripes bắt đầu được biết đến nhiều hơn kể từ năm 2002 với thể loại garage rock.
The kingdom had little time to recover before entering the Wars of the Roses (1455–1487), a series of civil wars over possession of the throne between the House of Lancaster (whose heraldic symbol was the red rose) and the House of York (whose symbol was the white rose), each led by different branches of the descendants of Edward III.
Vương quốc có ít thời gian để hồi phục trước cuộc chiến tranh của Hoa Hồng (1455-1487), một loạt các cuộc chiến dân sự tranh chấp ngôi vị giữa dòng họ Lancaster (biểu tượng là bông hồng đỏ) và dòng họ York (biểu tượng là hoa hồng trắng), là các chi khác nhau của vua Edward III.
Cougar Helicopters Flight 91 (also known as Flight 491) was a scheduled flight of a Cougar Sikorsky S-92A (Registration C-GZCH) which ditched on 12 March 2009 en route to the SeaRose FPSO in the White Rose oil field and Hibernia Platform in the Hibernia oilfield off the coast of Newfoundland 55 kilometres (34 mi) east-southeast of St. John's, Newfoundland.
Chuyến bay 91 của Cougar Helicopters (còn được biết là Chyến bay 491) là một chuyến bay được dụ trù của chiếc Sikorsky S-92A thuộc Cougar (số đăng ký C-GZCH) đã mất phương hướng ngày 12 tháng 3 năm 2009 khi đang bay đến SeaRose FPSO ở vùng dầu mỏ White Rose và Hibernia Platform ở vùng dầu mỏ Hibernia ngoài khơi bờ biển Newfoundland 55 km về hướng đông nam của St. John's, Newfoundland.
In an article on metal/hard rock frontman Axl Rose, entitled "Ex–‘White-Boy Poseur", Rose admitted that he has had "...time to reflect on heavy-metal posturing" of the last few decades.
Trong một bài viết về thủ lĩnh của dòng metal/hard rock Axl Rose với tựa đề Ex–‘White-Boy Poseur (Cựu nhóc tì poseur da trắng), Rose đã thừa nhận anh đã từng suy ngẫm về tình hình heavy metal trong vài thập kỷ vừa qua.
" I 've always said that the true engine of job creation in this country is the private sector , not the government , " Obama said during a signing ceremony in the White House Rose Garden .
" Tôi luôn cho rằng động lực thực sự góp phần tạo công ăn việc làm ở nước ta chính là khu vực kinh tế tư nhân , chứ không phải là chính phủ " , ông Obama phát biểu trong buổi lễ ký kết tại khu vườn Hồng Nhà Trắng .
Notable cultivars include 'Albus' (white flowers), 'Grape Cooler' (rose-pink; cool-tolerant), the Ocellatus Group (various colours), and 'Peppermint Cooler' (white with a red centre; cool-tolerant).
Một vài giống đáng chú ý có 'Albus' (hoa trắng), 'Grape Cooler' (hồng; chịu lạnh), nhóm Ocellatus (nhiều loại màu), và 'Peppermint Cooler' (trắng, điểm đỏ ở tâm; chịu lạnh).
You wear a white suit with a red rose in your jacket.
Anh mặc bộ vest trắng với hoa hồng cài trước túi áo ngực.
Snow-White marries the prince and Rose-Red marries the prince's brother.
Sau đó, Bạch Tuyết kết hôn với chàng hoàng tử và Hồng Hoa kết hôn với anh của chàng.
"The entire ship seemed to explode in one mighty column of brown and white smoke and flame which rose easily a thousand feet in the air.
"Toàn bộ con tàu hầu như bị vỡ ra khi một cột khói nâu và trắng khổng lồ và lửa bốc cao gần ba trăm mét.
And the color of their pastel coats, their shiny handbags, and the bunches of red carnations, white tulips and yellow roses that they carried jarred with the blackened square and the blackened men who were encamped there.
Màu sắc của những chiếc khăn choàng, những chiếc túi xách, những bó hoa đồng tiền đỏ, tulip trắng và hoa hồng vàng mà họ mang theo hòa một màu đau đớn với quảng trường tối sẫm và những người đàn ông từng đóng trại nơi đây.
The most inviting stretch of the Danish Riviera is another 13km north , around the quaint town of Hornbaek , with its soft white dunes and deep-pink wild roses .
Một điềm hấp dẫn nhất khác cách 13km về phía Bắc là Danish Riveria , bao quanh thị trấn cổ kính của Hornbaek , với những cồn cát trắng mềm mại và những khóm hoa đậm sắc hồng hoang dã .
The White Rose 4.
Bạch tuộc nhẫn xanh, 4.
Truman Capote wrote a short story about her in 1970 called "The White Rose."
Truman Capote đã viết truyện ngắn "The White Rose" (1970) về bà.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ white rose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.