wort trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wort trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wort trong Tiếng Anh.

Từ wort trong Tiếng Anh có các nghĩa là cỏ, cây cỏ, hèm rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wort

cỏ

adjective noun

cây cỏ

noun

hèm rượu

noun

Xem thêm ví dụ

Therefore, Hypericum perforatum is sometimes called "common St John's wort" or "perforate St John's wort" to differentiate it.
Vì vậy, Hypericum perforatum đôi khi được gọi là "common St John's wort" hay"perforate St John's wort" để dễ phân biệt.
In 1964, he published his first collection of poems, "Offne Worte".
Năm 1964, ông xuất bản tuyển tập thơ đầu tiên của mình tên là "Offne Worte".
The black face gives the animal better resistance to sunlight and to photosensitivity caused by eating Hypericum perforatum, "St. John's Wort".
Với màu mặt là đen thì chúng sẽ chịu được ánh nắng tốt hơn và trở nên nhạy cảm với ánh nắng khi ăn phải Hypericum perforatum, "St. John's Wort".
Hypericum perforatum, known as perforate St John's-wort, common Saint John's wort and St John's wort, is a flowering plant in the family Hypericaceae.
Hypericum perforatum, (tiếng Anh: được gọi phổ biến là perforate St John's-wort, common Saint John's wort và St John's wort), là một loài thực vật có hoa trong Họ Ban.
St. John 's Wort , for example , can limit the effectiveness of many prescribed medications such as blood thinners , birth control pills and some anticancer medications .
Chẳng hạn như , St. John 's Wort , có thể làm hạn chế công hiệu của nhiều loại thuốc theo toa như thuốc làm loãng máu , thuốc tránh thai và một số loại thuốc chống ung thư .
There are several herbs thought to help sleep , including chamomile , valerian root , kava , lemon balm , passionflower , lavender , and St. John 's Wort .
Có một số loại thảo dược được cho rằng có khả năng giúp người ta ngủ được , bao gồm cúc La mã , nữ lang , cây hồ tiêu , tiá tô đất , hoa lạc tiên , hoa oải hương , và St. John 's Wort .
Otto Wilhelm Thomé (1840–1925) was a German botanist and botanical artist from Cologne best known for his compendium of botanical illustrations Flora von Deutschland, Österreich und der Schweiz in Wort und Bild für Schule und Haus (Flora of Germany, Austria and Switzerland in Word and Picture for School and Home) first of 4 volumes with a total of 572 botanical illustrations, published in 1885 in Gera, Germany.
Otto Wilhelm Thomé (1840–1925) là một nhà thực vật học người Đức và là nghệ sĩ thực vật từ Cologne nổi tiếng nhất với bản tóm tắt các minh họa thực vật Flora von Deutschland, Österreich und der Schweiz trong Wort und Bild für Schule und Haus (Thực vật Đức, Áo và Thụy Sĩ Lời và hình ảnh cho trường học và nhà) đầu tiên của 4 tập với tổng số 572 hình minh họa thực vật, được xuất bản năm 1885 tại Gera, Đức.
St. John's Wort, sometimes recommended to help with mild to moderate depression, reduces the effectiveness of a given dose of warfarin; it induces the enzymes that break down warfarin in the body, causing a reduced anticoagulant effect.
St John's Wort, đôi khi được khuyến cáo để giúp giảm trầm cảm nhẹ đến trung bình, làm giảm hiệu quả của một liều nhất định của warfarin; nó gây ra các enzyme phá hủy warfarin trong cơ thể, gây ra tác dụng chống đông máu giảm.
For example, Marston's Brewery in Burton on Trent still uses open wooden Burton Union sets for fermentation in order to maintain the quality and flavour of its beers, while Belgium's lambic brewers go so far as to expose their brews to outside air in order to pick up the natural wild yeasts which ferment the wort.
Ví dụ nhà máy bia Marston ở Burton on Trent hiện vẫn sử dụng các thiết bị bằng gỗ gọi là Burton Union cho quá trình lên men để duy trì chất lượng và hương vị bia của mình, trong khi người làm bia lambic ở Bỉ lại để các nồi ủ bia ngoài không khí để chọn loại men tự nhiên để lên men dịch nha.
The common name "St John's wort" may be used to refer to any species of the genus Hypericum.
Tên gọi "St John's wort" có thể được sử dụng để chỉ mọi loài thuộc Chi Ban.
St John's wort fell out of favor in most countries through the 19th and 20th centuries, except in Germany, where Hypericum extracts were eventually licensed, packaged and prescribed.
St John's wort bị loại ra ở hầu hết các quốc gia trong suốt thế kỉ 19 and 20, ngoại trừ Đức, nơi mà cao chiết của Hypericum cuối cùng cũng được cấp phép, đóng gói và kê đơn.
Depending on environmental and climatic conditions, and rosette age, St John's wort will alter growth form and habit to promote survival.
Tùy thuộc vào điều kiện môi trường và khí hậu, và tuổi hoa, St John's wort sẽ thay đổi hình thức tăng trưởng và thói quen để thúc đẩy sự sống còn.
In response to hyperforin's incorporation into a new bath oil, a study to assess potential skin irritation was conducted which found good skin tolerance of St John's wort.
Để đối phó với sự kết hợp của hyperforin vào một loại dầu tắm mới, một nghiên cứu để đánh giá khả năng kích thích da tiềm ẩn đã được tiến hành, điều này đã cho thấy khả năng chịu đựng tốt của làn da của St John's wort.
50 – Erhalt uns, Herr, hei deinem Wort (chorale prelude) BWV Anh.
50 — Erhalt uns, Herr, bei deinem Wort — tác phẩm nghi ngờ BWV Anh.
St. John's wort can interfere with the effects of many prescription medicines, including birth control pills, cyclosporine, digoxin, HIV drugs, cancer medications including irinotecan, and warfarin.
Wort St. John có thể ảnh hưởng đến tác dụng của nhiều loại thuốc theo toa, bao gồm thuốc ngừa thai, cyclosporin, digoxin, thuốc HIV, thuốc ung thư bao gồm irinotecan và warfarin.
To control Hypericum perforatum (St John's wort), C. hyperici was successfully naturalized in Australia in the 1930s and several species, especially C. quadrigemina, were introduced to California in the late 1940s.
Để khống chế Hypericum perforatum (St John's wort), Ch. hyperici đã thành công trung hòa ở Úc vào thập niên 1930 và một số loài đặc biệt là Ch. quadrigemina, đã được du nhập vào California vào cuối thập niên 1940.
Combining estrogen containing oral contraceptives with St John's wort can lead to decreased efficacy of the contraceptive and, potentially, unplanned pregnancies.
Kết hợp estrogen có chứa trong thuốc tránh thai khi uống với St John's wort có thể dẫn đến giảm hiệu quả của các biện pháp tránh thai và cuối cùng có thể có thai ngoài ý muốn.
Wort of worm and hair of cat.
Rễ cây và lông mèo. Wort of worm and hair of cat.
It should not be used with St. John's wort, rifampin, or carbamazepine.
Thuốc này không nên được sử dụng kết hợp với cây St. John (Hypericum perforatum), rifampin, hoặc carbamazepine.
Combining both St John's wort and antidepressants could lead to increased serotonin levels causing serotonin syndrome.
Kết hợp cả thuốc chống trầm cảm và St John's wort có thể làm tăng nồng độ serotonin gây hội chứng serotonin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wort trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới wort

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.