y compris trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ y compris trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ y compris trong Tiếng pháp.

Từ y compris trong Tiếng pháp có các nghĩa là bao gồm cả, gồm, kể cả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ y compris

bao gồm cả

adposition

Trois meurtres, y compris le chef de la police?
Tương tự như ba vụ giết người, bao gồm cả Cảnh sát trưởng?

gồm

verb

Ils ont pris un échantillon de sang de toutes les victimes du trafic, y compris Daniela.
Họ đã lấy một mẫu máu từ tất cả nạn nhân buôn người, gồm cả Daniela.

kể cả

adposition

Aucun autre membre de cette famille que toi... y compris moi.
Chắc chắn không có ai khác trong nhà này, kể cả ta.

Xem thêm ví dụ

Et si tout était là, y compris des composants organiques, la vie avait peut-être vu le jour.
Nếu mọi thứ đã từng ở đó, bao gồm cả chất hữu cơ, Có lẽ sự sống đã bắt đầu.
Le paramètre "correlator" permet de définir des exclusions réciproques, y compris dans les environnements exempts de cookies.
Thông số tương quan được dùng để triển khai quy tắc loại trừ cạnh tranh, kể cả trong môi trường không có cookie.
Y compris le fait que chaque futur vaut la peine de se battre.
Bao gồm cả sự thật là mọi tương lai đều đáng để đấu tranh.
Y compris ton père.
Và có cả bố em nữa.
Cette crise, qui a concentré tant d'attention, y compris la mienne, je crois que c'est un épiphénomène.
Cuộc khủng hoảng đó, đã tập trung đc rất nhiều sự chú ý, trong đó có tôi, Tôi nghĩ là một hiện tượng phụ.
Presque tous les habitants de Vavoua, y compris les quelques Témoins qui restaient, se sont alors enfuis.
Bởi thế, đa phần cư dân của Vavoua phân tán khắp nơi, kể cả các Nhân Chứng còn lại.
Les règles suivantes s'appliquent à tous les formats, y compris aux avis, photos et vidéos.
Các chính sách sau áp dụng cho tất cả các định dạng, bao gồm Bài đánh giá, Ảnh và Video.
▪ Parlez à votre mari des changements que vous ressentez — y compris des changements positifs !
▪ Nói cho chồng biết về những thay đổi trong cảm nghĩ của bạn—ngay cả những thay đổi tốt!
Écoutez- vous attentivement les autres, y compris vos enfants ?
Bạn có chăm chú lắng nghe khi người khác, kể cả con cái, đang nói không?
Elle a trompé tout le monde y compris sa sœur.
Cô ta đã lừa tất cả mọi người, kể em gái ruột của cô ta nữa.
En acceptant immédiatement les attributions qu’on te confie, y compris les tâches humbles.
Đừng do dự nhận nhiệm vụ, ngay cả những việc tầm thường.
[Non autorisé] Promotion de services de divertissement à caractère sexuel, y compris spécifiques à une zone géographique
[Không được phép] Quảng bá giải trí có liên quan đến tình dục, bao gồm cả giải trí ở vị trí cụ thể
Beaucoup (y compris Einstein) n'utilisent encore que l’expression « principe de relativité » pour la nouvelle méthode.
Nhiều người (bao gồm cả Einstein) thường sử dụng tên gọi "nguyên lý tương đối" cho phương pháp mới.
Cet homme est prêt à tout, y compris enlever des enfants.
Người này sẽ vươn đến bất kỳ nơi đâu để lấy thứ mà hắn muốn luôn cả chuyện bắt cóc con nít
est publié en 98 langues, y compris l’indonésien
được phát hành trong 98 thứ tiếng, trong đó có tiếng Indonesia (cũng gọi là Bahasa Indonesia)
Les modifications comprenaient d'importantes améliorations à l'habitabilité, y compris l'installation de climatisation.
Các thay đổi bao gồm việc cải tiến lớn chỗ nghỉ ngơi, bao gồm việc trang bị máy điều hòa không khí.
Images portant atteinte aux droits d'autres personnes, y compris aux droits d'auteur
Các hình ảnh xâm phạm quyền lợi hợp pháp của người khác, bao gồm bản quyền
Tout autour de nous, y compris cette fille.
Mọi thứ xung quanh chúng ta, bao gồm cả cô gái đó...
En effet, ce délai varie selon divers facteurs, y compris les procédures mises en place par votre banque.
Đó là do chuyển tiền tùy thuộc vào một số yếu tố, bao gồm cả các quy trình của ngân hàng của bạn.
Il nous a enseigné de nombreuses choses, y compris au directeur Im Jung Soo.
Là thầy của tất cả chúng ta, bao gồm đạo diễn Im Jong Soo.
Craignant pour leur vie, certains — y compris la plupart des Témoins de Jéhovah — ont fui.
Lo sợ cho tính mạng, một số người chạy trốn, kể cả hầu hết Nhân Chứng Giê-hô-va.
Il s'agit d'un numéro unique attribué à chaque compte Google Ads, y compris les comptes administrateur.
Một số duy nhất được chỉ định cho mỗi tài khoản Google Ads, bao gồm tài khoản người quản lý Google Ads.
Vous pouvez choisir n'importe quelle dimension disponible dans Analytics, y compris les dimensions personnalisées et les variables personnalisées.
Bạn có thể sử dụng bất kỳ thứ nguyên nào có sẵn trong Analytics, bao gồm thứ nguyên tùy chỉnh và biến tùy chỉnh.
Mais tous, y compris les plus âgés, s’efforcent de parcourir le territoire en profondeur.
Nhưng tất cả anh chị, gồm những anh chị lớn tuổi, đã nỗ lực để làm chứng cặn kẽ trong khu vực địa phương.
Y compris Corto Maltese.
Bao gồm cả Corto Maltese.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ y compris trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.