à la faveur de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ à la faveur de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à la faveur de trong Tiếng pháp.

Từ à la faveur de trong Tiếng pháp có các nghĩa là do, bởi vì, tại, tại vì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ à la faveur de

do

(due to)

bởi vì

(due to)

tại

(due to)

tại vì

(due to)

Xem thêm ví dụ

La nuit, à la faveur de ses éclairages, ses coquilles gothiques étincellent de mille feux.
Về đêm, các kiến trúc hình vỏ sò theo kiểu Gô-tích lấp lánh rực rỡ dưới ánh đèn của nhà hát.
La plupart des hommes ont juste fui à la faveur de la nuit.
Đa số đào ngũ vào đêm hôm.
Cette nuit- là, Emmas a risqué sa vie pour revenir me chercher à la faveur de l’obscurité.
Đêm đó, trong bóng đêm, anh Emmas đã liều lĩnh trở về nhà tìm tôi.
Mais, à la faveur de la nuit, “ le Diable ” sursème de la mauvaise herbe, “ les fils du méchant ”.
Tuy nhiên, trong đêm, kẻ thù là “ma-quỉ” đã đến gieo vào ruộng cỏ lùng, tức “con-cái quỉ dữ”.
À la faveur de l’obscurité, ils se glissent jusqu’au camp.
Tối đó, nương theo bóng đêm, họ bắt đầu ra đi.
IL ARRIVE furtivement, à la faveur de la nuit.
Trời sẩm tối khi người đó lẳng lặng đến nên không ai để ý.
’ ” À la faveur de l’obscurité, on a emmené Hiisi et sa fille de six ans à la gare.
Trong màn đêm tăm tối, chị Hiisi và con gái sáu tuổi bị dẫn đến trạm xe lửa.
À la faveur de la nuit, les 300 soldats se dispersent et prennent position sur trois côtés du camp ennemi.
Dưới màn đêm bao phủ, họ phân tán và phục kích ở ba phía của trại quân địch.
À la faveur de la nuit, tous descendent en silence du mont Guilboa et encerclent le camp des Madianites endormis.
Trong đêm khuya, họ từ núi Ghinh-bô-a tiến xuống bao quanh trại quân Ma-đi-an đang ngủ.
Comme chaque village avait sa milice civile, nous y pénétrions à la faveur de la nuit pour échapper aux interrogatoires.
Mỗi làng đều có lực lượng dân quân, thế chúng tôi phải vào làng lúc ban đêm để tránh bị chất vấn.
Mais quand les disciples l’entourèrent, il se leva et entra discrètement dans Lystres, peut-être à la faveur de la nuit.
Nhưng khi các môn đồ đến quay quần bên ông, ông đứng dậy và kín đáo vào thành Lít-trơ, có lẽ sau khi đêm xuống.
” Néanmoins, il était venu voir Jésus à la faveur de la nuit, probablement pour éviter d’être reconnu par d’autres Juifs. — Jean 3:1, 2.
Tuy nhiên, Ni-cô-đem đến gặp Chúa Giê-su trong đêm tối, có lẽ để tránh bị những người Do Thái khác nhận biết (Giăng 3:1, 2).
À la faveur de la nuit, nous sommes allés là-bas à vélo, où nous avons rencontré environ 120 Témoins dans la concession d’un frère.
Lợi dụng bóng đêm, hai người chúng tôi đi xe đạp đến đó và gặp mặt khoảng 120 Nhân Chứng trong một khu đất có nhà ở và hàng rào chung quanh, do một anh làm chủ.
Sans doute par crainte de ce que les autres juges allaient penser, Nicodème, “ un chef des Juifs ”, rendit visite à Jésus à la faveur de l’obscurité.
Có thể vì sợ những thành viên khác mà Ni-cô-đem, “một người trong những kẻ cai-trị dân Giu-đa”, đã viếng thăm Chúa Giê-su vào ban đêm.
En descendant du mont Tabor à la faveur de la tempête, Baraq et ses hommes assistent aux ravages provoqués par le déchaînement de la fureur de Jéhovah.
Khi Ba-rác và quân của ông kéo đến Núi Tha-bô, được bão che khuất, họ chứng kiến sự tàn phá của cơn giận Đức Giê-hô-va.
Pendant 40 jours, Jean et un autre Témoin tutsi sont restés dissimulés dans une grande cheminée, ne sortant que de courts moments à la faveur de la nuit.
Trong 40 ngày Jean và một anh người Tutsi khác trốn trong một ống khói lớn, chỉ ra khỏi đó vài phút vào ban đêm.
La preuve en était qu’il avait été fixé à la faveur de la nuit même sur les habitations de Témoins de Jéhovah et de familles qui acceptaient leurs visites.
Bằng chứng là việc dán giấy đã diễn ra vào ban đêm và người ta đã dán giấy trên cửa nhà của ngay cả một số Nhân-chứng Giê-hô-va và các gia đình niềm nỡ đón tiếp các cuộc viếng thăm của họ.
Mais à la faveur de la fonte de cette masse de glace qui le pressait, le sol s'élève d'année en année, la vitesse actuelle étant de 8 mm/an.
Nhưng nhờ sự tan chảy của khối băng đã ép lớp đất đá tăng dần lên từ năm này sang năm khác, với tốc độ hiện nay là 8 mm/năm.
En 2014, à la faveur de la réforme territoriale, la région Centre est autorisée à devenir la région Centre-Val de Loire, appellation effective dès le 17 janvier 2015.
Cơ quan lập pháp cũng cho phép vùng Centre chính thức đổi tên thành "Centre-Val de Loire" với hiệu lực từ tháng 1 năm 2015.
Oui, tous ceux qui cherchent à gagner la faveur de Jéhovah et à remporter la course pour la vie doivent persister, persévérer, endurer.
Đúng vậy, tất cả những ai trong chúng ta muốn có được ân huệ của Đức Giê-hô-va và muốn thắng cuộc đua để có được sự sống cần phải kiên trì, bền chí, và chịu đựng.
De mauvaises compagnies peuvent nous amener à perdre la faveur de Jéhovah.
Giao du với bạn bè xấu có thể dẫn đến tình trạng không được Đức Giê-hô-va chấp nhận.
Toutefois, grâce à la faveur imméritée de Jéhovah, je continue de le servir à plein temps.
Tuy nhiên, nhờ ân điển của Đức Giê-hô-va, tôi vẫn phụng sự trọn thời gian.
Mais grâce à la faveur imméritée de celui-ci, nous ne renoncerons pas à notre foi.
Tuy nhiên, nhờ ân-điển của Đức Chúa Trời, chúng ta sẽ không hòa giải đức-tin.
Pour rendre visite à mes frères chrétiens, surtout à ceux qui vivaient dans de petites villes ou des villages, je devais marcher de longues heures à la faveur de la nuit.
Muốn đi thăm anh em tín đồ đấng Christ, đặc biệt những người sống ở các thị trấn và làng nhỏ, tôi phải đi bộ nhiều giờ dưới màn đêm.
En outre, j’ai hâte de connaître l’époque où, grâce à la faveur imméritée de Jéhovah, je pourrai vivre éternellement.
Ngoài ra, tôi trông mong đến thời kỳ được sống mãi mãi nhờ ân điển của Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à la faveur de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.