aanmaak trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aanmaak trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aanmaak trong Tiếng Hà Lan.

Từ aanmaak trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sản xuất, sự chế tạo, sự sản xuất, the he, sản phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aanmaak

sản xuất

(manufacture)

sự chế tạo

(making)

sự sản xuất

(manufacture)

the he

(generation)

sản phẩm

(production)

Xem thêm ví dụ

Kon %# niet aanmaken: %
Không thể lưu vào: %
Hier kunt u bepalen voor welke taal u de index wilt aanmaken
Ở đây có thể chọn ngôn ngữ mà bạn sẽ tạo chỉ mục cho nó
Om te voorkomen dat de eitjes in de maag verteerd werden, moest de moeder niet alleen stoppen met eten maar ook geen maagzuur meer aanmaken.
Để tránh tiêu hóa trứng của mình, ếch mẹ không chỉ cần nhịn ăn mà còn cần dừng tiết axit dạ dày.
Was het vervelend dat je er vorige week een nieuw moest aanmaken?
Và bạn có thấy phiền khi tạo mới mật khẩu tuần trước không?
Divide et impera (lat. " Verdeel en heers ")-door een venster in twee gedeelten te splitsen (bijv. Venster-> Venster verticaal opsplitsen) kunt u Konqueror naar eigen smaak indelen. U kunt ook enkele profielen voor voorbeeldweergaven (bijv. Midnight Commander) laden, of uw eigen profielen aanmaken
Divide et impera (tiếng latinh " Chia để trị ")-bằng cách ngăn cửa sổ ra hai phần (ví dụ Cửa sổ-> Chia xem Trái/Phải), bạn có thể khiến Konqueror hiển thị theo cách ưa thích. Bạn thậm chí còn có thể nạp một số mẫu xác lập xem (ví dụ Midnight Commander), hay tạo một xác lập của riêng mình
Ten tweede starten de krachten in de boom de aanmaak van celstructuren die de stam en de takken dikker en soepeler maken om de druk van de wind aan te kunnen.
Thứ hai, sức mạnh trong cây bắt đầu tạo nên cấu trúc tế bào mà thực sự làm cho thân cây và cành cây dày hơn và mềm mại hơn trước áp lực của gió.
En we vroegen ons af: kan het zijn dat er een stof is in ons lijf, iets dat we zelf aanmaken dat we misschien in staat zijn zelf ons metabolisme aan te sturen op zo'n manier dat we kunnen overleven wanneer het extreem koud is, en anders zouden sterven.
Và chúng tôi tự hỏi: có thể một nhân tố nào đó trong chúng ta, nhân tố nào đó mà chúng ta tự tạo ra mà cho ta khả năng điều khiển các sự linh động chuyển hóa theo cách giúp chúng ta sống sót khi chúng ta đối mặt với sự lạnh, mà thông thường thì làm ta chết.
Via een programma van observerende research, brainstorming voor oplossingen en snelle aanmaak van prototypes ontwikkelden ze een nieuwe manier om ploegen te wisselen.
Qua một chương trình nghiên cứu bằng quan sát việc động não tìm ra các giải pháp và tạo nguyên mẫu nhanh chóng họ đã phát triển một con đường mới hoàn toàn để thay đổi.
Het zijn geen smaakpapillen, maar ze zenden wel signalen uit die je hersenen zeggen dat je vol zit. Of dat je meer insuline moet aanmaken om de extra suiker te verwerken.
Chúng không phải là nụ vị giác, nhưng chúng gửi đi những tín hiệu cho não bạn biết rằng bạn đã no hoặc cơ thể nên sản xuất ra nhiều insulin hơn để đối phó với lượng đường dư mà bạn đang hấp thụ.
Net als andere lichaamsbeweging bevordert lopen de aanmaak van endorfinen (chemische stoffen in de hersenen die een pijnstillende en ontspannende werking hebben), waardoor iemand zich rustig en prettig gaat voelen.
Như mọi hoạt động thể thao khác, đi bộ kích thích tiết ra endorphin, một chất trong não làm giảm đau nhức và tạo cảm giác thư giãn, khiến chúng ta cảm thấy dễ chịu và khỏe mạnh.
aanmaken voor deze locatie
Đánh dấu vị trí này
Aanmaken van een miniatuur is mislukt
Lỗi tạo một ảnh nhỏ
Tag van adresboek aanmaken
Tạo thẻ từ Sổ địa chỉ
Een account aanmaken:
Để tạo tài khoản, hãy làm như sau:
Zodra we nieuwe patronen in onze hersenen aanmaken, zodra we ons brein op een nieuwe manier vormgeven, zal het nooit teruggaan naar zijn oorspronkelijke staat.
Và một khi chúng ta tạo ra những mô hình mới trong bộ não này, một khi chúng ta hình thành bộ não theo một cách mới, nó không bao giờ quay trở lại được hình mẫu ban đầu nữa.
aanmaken van mappen wordt niet ondersteund door protocol %
Không hỗ trợ việc tạo thư mục với giao thưc %
Een nieuw kleurenschema aanmaken gebaseerd op het geselecteerde thema
Tạo một giản đồ màu mới dựa vào giản đồ đã chọn
Bezig met aanmaken van woordenlijst
Tạo ra Danh mục Từ
Bij aanmaken van nieuwe pagina
Khi tạo trang mới
In plaats daarvan kun je een Google-account aanmaken met een bestaand e-mailadres (zoals een zakelijk e-mailadres).
Thay vào đó, bạn có thể thiết lập Tài khoản Google bằng địa chỉ email hiện có (chẳng hạn như địa chỉ email cơ quan).
Aanmaken vanaf begin
Tạo từ con số không
Als de ziekten waarbij weefsel degenereert -- zoals Alzheimer's, waarbij de hersencellen sterven, en wij moeten nieuwe, werkende hersencellen aanmaken, als we daar nu eens kanker bij konden gebruiken?
Nếu những căn bệnh nơi các mô bị hư hỏng - ví dụ như Alzheimer's, nơi tế bào não chết và ta cần tạo ra những tế bào não mới, những tế bào chức năng mới -- điều gì sẽ xảy ra nếu ta có thể sử dụng ung thư trong tương lai?
De gevraagde handeling vereist het aanmaken van een tijdelijk bestand, %#, maar dit kon niet worden aangemaakt
Thao tác đã yêu cầu cần thiết tạo tập tin tạm thời % #, nhưng mà không thể tạo nó
Aanmaken van index voltooid.Label for stopping search index generation before completion
Mới tạo xong phụ lục
Maar suikerriet onderscheidt zich door de aanmaak van buitengewoon veel suiker die vervolgens in de vezelige stengels als zoet sap wordt opgeslagen.
Song, cây mía khác ở chỗ là nó sản xuất rất nhiều đường và rồi chứa đường dưới dạng nước ngọt trong thân cây có nhiều xơ.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aanmaak trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.