abaisser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abaisser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abaisser trong Tiếng pháp.
Từ abaisser trong Tiếng pháp có các nghĩa là hạ, hạ thấp, giảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abaisser
hạverb Que tous les hommes de ce château abaissent leurs armes. Lệnh cho tất cả mọi người hạ vũ khí xuống. |
hạ thấpverb si vous voulez minimiser les éclaboussures, vous pouvez en fait abaisser le toit. nếu bạn muốn giảm lượng nước bị bắn lên, bạn có thể hạ thấp mái xuống. |
giảmverb si vous voulez minimiser les éclaboussures, vous pouvez en fait abaisser le toit. nếu bạn muốn giảm lượng nước bị bắn lên, bạn có thể hạ thấp mái xuống. |
Xem thêm ví dụ
Bien que nous reconnaissions qu’aucun de nous n’est parfait, nous ne nous en servons pas comme excuse pour abaisser nos attentes, pour vivre en deçà de nos possibilités, pour repousser le jour de notre repentir, ou pour refuser de devenir de meilleurs disciples de notre Maître et Roi, plus parfaits, plus raffinés. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
Comment “ la cité élevée ” a- t- elle été abaissée à notre époque, et de quelle façon “ les pieds de l’affligé ” la piétinent- ils ? Ngày nay “thành cao-ngất” bị hạ bệ như thế nào, và “bàn chân kẻ nghèo-nàn thiếu-thốn” giày đạp nó theo cách nào? |
Sous peu, Gog (Satan abaissé depuis son expulsion du ciel) lancera contre elle une attaque à outrance. Không lâu nữa, tôn giáo thật sẽ là đối tượng của sự tấn công toàn lực của Gót, tức Sa-tan trong tình trạng bị hạ thấp, khi bị đuổi khỏi trời. |
Je me rappelle l’excitation que nous avons ressentie en 1960 quand l’âge du service missionnaire pour les jeunes hommes a été abaissé de vingt à dix-neuf ans. Tôi còn có thể nhớ nỗi phấn khởi vào năm 1960 khi tuổi của các thanh niên phục vụ được giảm từ 20 xuống 19 tuổi. |
Comment peut-on abaisser ces ponts? Sao ta hạ cầu được bây giờ? |
15 Lorsque ma postérité et la postérité de mes frères auront dégénéré dans l’incrédulité et auront été frappées par les Gentils, oui, lorsque le Seigneur Dieu les aura investies de toutes parts, les aura cernées par des postes armés, aura élevé contre elles des retranchements, et lorsqu’elles auront été abaissées dans la poussière, de sorte qu’elles ne seront plus, néanmoins, les paroles des justes seront écrites, et les prières des fidèles seront entendues, et tous ceux qui auront dégénéré dans l’incrédulité ne seront pas oubliés. 15 Sau khi dòng dõi của tôi và dòng dõi của các anh em tôi sa vào vòng vô tín ngưỡng và bị những người Dân Ngoại đánh đập; phải, sau khi Đức Chúa Trời đóng trại chung quanh để chống lại chúng, dùng núi mà bao vây, cùng dựng lên thành trì chống lại chúng; và sau khi chúng bị hạ xuống tận bụi đất đến đỗi không còn tồn tại được nữa, thì lúc đó những lời nói của người ngay chính sẽ được ghi chép ra, và những lời cầu nguyện của người trung thành sẽ được nghe thấy, và tất cả những ai đã sa vào vòng vô tín ngưỡng sẽ không bị bỏ quên. |
les plus élevés sont abaissés. Những cây chót vót bị hạ xuống. |
Évitez- vous de l’abaisser? Bạn có tránh tỏ ra coi thường điều gì chồng làm hay không? |
Mais la clé est de comprendre comment la faire baisser, parce que si on l'abaisse on aura un changement évolutif du virus. Nhưng điều chủ chốt là hiểu được cách làm giảm, vì nếu ta làm giảm được, sẽ có sự thay đổi mang tính tiến hóa của virus. |
M. le Président, je ne pense pas que s'abaisser à leur niveau... Thưa Tổng thống, tôi không nghĩ... |
Après tout ce que t'as fait pour les elfes, tu veux vraiment t'abaisser à être le roi fou qui croit aux démons? Sau tất cả những gì người đã làm cho nhân dân tộc Tiên, người thực sự muốn thoái vị như một lão vua điên khùng tin vào Quỷ dữ sao? |
Conformément à ce que Jésus Christ a dit, “quiconque s’élève sera abaissé, et quiconque s’abaisse sera élevé”. — Matthieu 23:12; Proverbes 8:13; Luc 9:48. Như Giê-su Christ đã nói: “Kẻ nào tôn mình lên thì sẽ bị hạ xuống, còn kẻ nào hạ mình xuống thì sẽ được tôn lên” (Ma-thi-ơ 23:12; Châm-ngôn 8:13; Lu-ca 9:48). |
S'il se lève, vous devez vous abaisser. Nếu ông ấy đứng, ông phải cúi chào. |
18 Et il arriva que les armées marchèrent contre eux ; et elles abattirent leur orgueil et leur noblesse, de sorte que lorsqu’ils levèrent leurs armes de guerre pour combattre les hommes de Moroni, ils furent abattus et abaissés jusqu’à terre. 18 Và chuyện rằng các đội quân đã xuất quân đi đánh họ; và các đội quân này đã hạ tính kiêu hãnh và vẻ quý tộc của họ xuống, đến đỗi mỗi lần họ vừa đưa khí giới lên để đánh lại người của Mô Rô Ni thì họ đều bị chém và bị đánh ngã xuống đất. |
Souffrant et honteux, Corianton fut abaissé « jusqu’à la poussière dans l’humilité » (Alma 42:30). Trong nỗi thống khổ và hổ thẹn, Cô Ri An Tôn đã được mang xuống “tận bụi đất trong sự khiêm nhường” (An Ma 42:30). |
D’une manière générale, aurions- nous le moindre espoir de salut sans l’humilité de Jéhovah, sans sa volonté de s’abaisser pour se comporter envers nous en Père doux et bienveillant ? Thật vậy, nếu Đức Giê-hô-va không khiêm nhường, sẵn lòng tự hạ mình xuống để đối xử với chúng ta như người Cha hòa nhã và đầy yêu thương, ai trong chúng ta có hy vọng được cứu rỗi? |
Nous avons abaissé la température de trois à cinq degrés Celsius. Vâng, chúng tôi hạ thấp nhiệt độ không khí chừng ba đến năm độ.. |
10 Satan et ses démons ont été abaissés au voisinage de la terre. 10 Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị ném xuống vùng phụ cận trái đất. |
Les 13 et 14 janvier, le perilune a été abaissé à 16 km d'altitude. Vào ngày 13 và 14 tháng 1, chiều cao đã được hạ xuống độ cao 16 km. |
Cédant à la tendance humaine à mal prendre le blâme, il s’abaisse au rang de l’animal dépourvu de raison et de discernement moral. Chiều theo khuynh hướng tội lỗi của người ghét sự quở trách, họ tự mình hạ thấp giá trị xuống ngang hàng loài thú vô tri—loài cầm thú—không có giá trị đạo đức. |
abaisse toi, Kim! Cúi xuống, Kim! |
b) Que signifie le fait que Dieu “ s’abaisse ” pour aider “ le petit ” ? (b) Việc Đức Chúa Trời “hạ mình” để giúp đỡ “người khốn-cùng” có nghĩa gì? |
Certains biblistes avancent l’idée que la reine a refusé d’obéir parce qu’elle ne voulait pas s’abaisser à paraître devant les invités avinés du roi. Một số học giả cho rằng hoàng hậu từ chối tuân lệnh vua vì bà không muốn bị hạ thấp phẩm giá trước những quan khách say sưa của vua. |
Devons nous abaisser la voile? Có nên dỡ buồm xuống không? |
La personne avec qui vous sortez abaisse-t-elle ou édifie-t-elle les autres ? Người mà các em đang hẹn hò có xem thường hay khuyến khích người khác không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abaisser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới abaisser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.