abasourdi trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abasourdi trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abasourdi trong Tiếng pháp.

Từ abasourdi trong Tiếng pháp có các nghĩa là choáng váng, choáng, bàng hoàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abasourdi

choáng váng

adjective (fig.)

choáng

adjective

J'ai vraiment été complètement abasourdie.
Tôi quá là choáng!

bàng hoàng

adjective

abasourdie par les statistiques, les chiffres.
bàng hoàng khi thấy những số liệu thống kê, những con số.

Xem thêm ví dụ

Un tank nazi contre chaque espoir polonais. Le peuple était abasourdi et impuissant.
Có một chiếc xe tăng Quốc xã đè lên mỗi niềm hy vọng Ba Lan, và người dân bàng hoàng trong vô vọng.
Stubblebine, qui commandait 16 000 soldats, fut abasourdi par son échec répété à traverser le mur.
Stubblebine, chỉ huy của 16, 000 binh lính, bị bẽ mặt bởi những thất bại liên tiếp khi cố đi xuyên tường.
J’étais abasourdi par ces images tragiques et je me suis mis à pleurer.
Tôi sửng sốt trước những hình ảnh bi thảm đó, và tôi đã khóc.
J’étais abasourdi, me demandant ce qui se passait.
Tôi hoang mang không biết chuyện gì xảy ra.
Abraham a donc dû être abasourdi quand Dieu lui a demandé de sacrifier son fils.
Thế nhưng, Áp-ra-ham có lý do vững chắc để hoàn toàn tin tưởng Đức Chúa Trời.
Les enfants regardèrent d'un air abasourdi.
Đám trẻ xem xét và ngạc nhiên.
Les gens étaient abasourdis!
Người ta rất ngạc nhiên!
b) Pourquoi de nombreux Juifs ont- ils probablement été abasourdis d’entendre parler des souffrances du Messie?
b) Tại sao nhiều người Do-thái chắc hẳn ngạc nhiên khi nghe nói đấng Mê-si đã chịu đau đớn?
J’étais abasourdi.
Tôi rất đỗi ngạc nhiên.
Maintenant, alors que vous lisez, cependant, vous serez peut-être surpris et rapidement abasourdis par le nombre de décès, parce que vous verrez que ce sont en quelques sortes des nombres abstraits, sans visage, des personnes décédées anonymes.
Hiện nay như những gì bạn đang đọc, tuy nhiên, bạn sẽ thấy bất ngờ rằng bạn sẽ nhanh chóng trở nên lạnh gáy trước số lượng người chết, vì bạn sẽ thấy đấy là những con số trừu tượng của những người chết vô danh.
À la fin de la journée, l’homme de plus grande taille a été abasourdi en apprenant que son adversaire, qui semblait avoir perdu tellement de temps, avait coupé beaucoup plus d’arbres que lui.
Khi ngày đó kết thúc, người đàn ông cao lớn hơn đã kinh ngạc khi biết rằng đối thủ của mình, dường như đã lãng phí quá nhiều thời gian, lại đốn nhiều cây hơn mình.
Dans son livre Les femmes de Botany Bay (angl.), Portia Robinson décrit la transformation rapide de la colonie : “ Les voyageurs, les colons libres, les fonctionnaires, les soldats et les forçats eux- mêmes qui arrivèrent en Nouvelle-Galles du Sud dans les dernières années de la décennie Macquarie [1810- 1821] furent abasourdis par le degré de ‘ civilisation ’ d’une colonie qui passait en Grande-Bretagne pour un lieu de débauche où fleurissaient la licence et l’ivrognerie.
Trong cuốn The Women of Botany Bay, nữ tác giả Portia Robinson miêu tả sự biến đổi nhanh chóng của thuộc địa này như sau: “Khi du khách, người lập nghiệp tự do, quan chức, binh lính, và cả các tội phạm đến bang New South Wales trong những năm cuối thập kỷ Macquarrie [1810-1821], họ tưởng là sẽ chứng kiến cảnh trụy lạc, rượu chè say sưa và dâm loạn, mà người bên Anh thời bấy giờ cho là nét đặc trưng của thuộc địa; ai ngờ họ rất kinh ngạc trước ‘nền văn minh’ của Sydney.
En 1945, quantité d’Américains furent abasourdis en apprenant que le nombre des délits signalés à la police atteignait 1 566 000.
Hồi năm 1945, nhiều người Mỹ ngạc nhiên khi biết được tổng-số các tội ác được báo cho cảnh sát lên tới 1.566.000 vụ.
9 Soyez stupéfaits, abasourdis+ ;
9 Hãy sững sờ và kinh ngạc,+
Aussi ont- ils sans aucun doute été abasourdis d’entendre Paul dire que le Messie avait été livré par leurs chefs religieux pour être exécuté.
Bởi thế, chắc hẳn họ đã ngạc nhiên khi nghe Phao-lô nói đấng Mê-si chính là người đã bị các nhà lãnh đạo tôn giáo của họ đem nộp để bị hành quyết.
Lorsque j'ai vu les chiffres des États-Unis, j'étais abasourdi de voir combien la situation était déplorable.
Lần đầu tiên tôi học thống kê tôi đã rất sửng sốt khi biết mọi chuyện tồi tệ ra sao.
Je suis abasourdi par ce que j'entends.
Tôi thật sự không tin cái mình nghe.
Bien qu’abasourdi et très attristé par cette épreuve, ce missionnaire, grâce à sa foi en Dieu, s’est réjoui, à travers ses larmes, de la vie que sa sœur avait vécue.
Mặcsững sờ và đau buồn trước nghịch cảnh đó, nhưng người truyền giáo ấy—qua những giọt lệ và với đức tin nơi Thượng Đế—đã hân hoan cho cuộc đời của em gái mình.
Le président de collège, abasourdi, avait du mal à formuler sa réponse.
Vị chủ tịch nhóm túc số đầy sửng sốt đã ngập ngừng trong khi người ấy đang suy tính cho câu trả lời.
J'étais abasourdi de jalousie.
Tôi ghen tị đến choáng cả người.
J’étais abasourdi.
Tôi sửng sốt.
” J’étais abasourdi !
Tôi vô cùng sửng sốt!
Stubblebine, qui commandait 16 000 soldats, fut abasourdi par son échec répété à traverser le mur.
Stubblebine, chỉ huy của 16,000 binh lính, bị bẽ mặt bởi những thất bại liên tiếp khi cố đi xuyên tường.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abasourdi trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.