abattoir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abattoir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abattoir trong Tiếng pháp.

Từ abattoir trong Tiếng pháp có các nghĩa là lò mổ, lò sát sinh, lò lợn, Lò sát sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abattoir

lò mổ

noun (Un lieu où des animaux sont tués pour leur viande.)

Mais maintenant j'ai un abattoir rempli de produits avariés.
Giờ thì lò mổ của tôi đầy thịt thối.

lò sát sinh

noun (Un lieu où des animaux sont tués pour leur viande.)

lò lợn

noun

Lò sát sinh

noun (bâtiment industriel dans lequel les animaux sont abattus)

Xem thêm ví dụ

Musée d'art moderne et contemporain Les Abattoirs, Toulouse, France.
The Abattoirs, Bảo tàng Nghệ thuật Hiện đại và Đương đại, Toulouse, Pháp.
Les supermarchés, les abattoirs, etc, achetant des produits illégaux de ces zones, peuvent aussi être tenus responsables de la déforestation.
Vì vậy các siêu thị, lò mổ, và vân vân, mà mua các sản phẩm từ khu vực bị phá bất hợp pháp. họ cũng có thể phải chịu trách nhiệm pháp lý vì việc phá rừng.
Une fête annuelle de dix jours était organisée en l'honneur du souverain décédé, au cours de laquelle, au moins une fois, pas moins de cent-trente taureaux ont été sacrifiés dans l'abattoir de son temple funéraire.
Chúng ta biết rằng có một lễ hội được tổ chức hàng năm kéo dài mười ngày đã được tổ chức để tôn vinh vị vua đã khuất, và có ít nhất một lần, họ đã hiến tế 130 con bò đực tại căn phòng hiến tế trong ngôi đền tang lễ của ông.
Mais maintenant j'ai un abattoir rempli de produits avariés.
Giờ thì lò mổ của tôi đầy thịt thối.
Dans la recherche d'alternatives, l'industrie est revenue, à grande échelle, sur des alternatives à base de plantes telles que le soja, le traitement des déchets de poulets, la farine de sang venant des abattoirs et ainsi de suite.
Trong cuộc tìm kiếm các giải pháp thay thế, ngành công nghiệp, trên quy mô lớn đã quay lại các giải pháp dựa vào thực vật như đậu nành, thịt vụn từ gà công nghiệp, vụn máu từ các lò mổ vân vân.
Et comme pour Sarah, j'ai l'impression de les avoir envoyées à l'abattoir.
Và với Sarah, tôi cảm thấy tôi đã dẫn họ vào lò giết mổ.
Je pense qu' il peut obtenir un meilleur prix de l' abattoir
Tôi nghĩ ngài có thể có giá tốt nhất ở xưởng giết mổ
On sauve les animaux des abattoirs, des zoos, des laboratoires.
Chúng tôi giải cứu các con vật từ các lò mổ, sở thú, phòng thí nghiệm.
Il subsiste de faibles lueurs de civilisation dans cet abattoir barbare autrefois appelé humanité.
Vẫn còn xót lại tia sáng mong manh của nền văn minh trong chốn man rợ này, vốn từng được biết là nhân đạo.
Comme un troupeau à l'abattoir.
Không như là giết một đàn .
J'ai mené mon peuple hors du Désert Rouge jusqu'à cet abattoir.
Tôi đã đưa người dân của tôi khỏi Hoang Mạc Đỏ và đưa vào lò sát sanh.
Nous sommes du bétail en route pour l'abattoir!
Ta đang trên xe chở súc vật. Ta đang trên đường tới nơ lò mổ.
Abattoir ou centre d'opération?
Phòng mổ hay còn gọi là trung tâm hoạt động đây
Allons-nous attendre comme des agneaux à l'abattoir?
Chúng ta chờ cuộc tàn sát như đàn cừu à?
Allons-nous à l'abattoir?
Ta sẽ tới Lò Mổ sao?
Je pense qu'il peut obtenir un meilleur prix directement à l'abattoir.
Tôi nghĩ ngài có thể có giá tốt nhất ở xưởng giết mổ.
On nous engraisse avant l'abattoir.
Tôi có một cảm giác tức cười là chúng ta đang được vỗ béo để mổ thịt.
Comme nous, le soir des abattoirs.
Cũng như chúng tôi trong lò mổ tối hôm đó.
Un abattoir.
Lò mỏ đấy.
Qui imaginerait des Américains cachés à côté d'un abattoir puant?
Ai mà ngờ người Mỹ lại đang ẩn náu ngay kế bên một lò mổ hôi hám?
" 200 hommes commenceront à travailler lundi... aux plus grands abattoirs de la région. "
" 200 công nhân đang sẵn sàng làm việc vào ngày thứ Hai trong lò mổ lớn nhất phía ngoài Chicago. "
J'ai pillé les abbatoirs les plus proches et les boucheries sur le chemin entre New York et Mystic Falls.
Mẹ đã đi hết những mổ và cửa hàng thịt trong phạm vi đi bộ được từ New York đến Mystic Falls.
Si elle ouvrait un abattoir, on paierait pour y entrer.
Bà ấy có thể mở một lò mổ... và chúng ta sẽ đều trả phí để vào đó.
Et leur usine chinoise, qui est probablement très propre reçoit la totalité des matières premières d'abattoirs artisanaux, où des familles abattent les porcs pour en extraire la matière première.
Và khi nhà máy của họ ở Trung Quốc - có thể khá sạch - đang nhập tất cả các thành phần từ sân sau các lò mổ, nơi người ta giết lợn và lọc riêng các bộ phận.
La mort de Sir Harry a fichu en l'air les abattoirs.
Giết ngài Harry là hủy hoại toàn bộ cái lò mổ, đúng không?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abattoir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.