abbé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abbé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abbé trong Tiếng pháp.
Từ abbé trong Tiếng pháp có các nghĩa là thầy dòng, trưởng tu viện, tu viện trưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abbé
thầy dòngnoun |
trưởng tu việnnoun |
tu viện trưởngnoun (tu viện trưởng (nam) |
Xem thêm ví dụ
Des détails fournis par l'abbé Pierre Pourcher sur la mort de la Bête, Michel Louis déduit que l'animal se serait laissé abattre docilement par Jean Chastel comme s'ils se connaissaient intimement. Ông cũng lưu ý đến gia đình nhà Jean Chastel, bởi người này đã giết được con thú một cách rất dễ dàng nên có thể Jean Chastel và con thú rất quen thuộc nhau. |
— Monsieur l’abbé, demanda Maurice, voulez-vous que je vous présente mon ange gardien ? - Thưa ông linh mục, - Maurice hỏi, ông có đồng ý để con giới thiệu với ông thiên thần hộ mệnh của con không? |
Pour Pierre Bourdieu, l’abbé est même un prophète, « surgi en temps de disette, de crise », « pren la parole avec véhémence et indignation ». Đối với nhà xã hội học Pierre Bourdie thì "Cha Pierre chính là một ngôn sứ (tiên tri), xuất hiện trong thời khủng hoảng, thời thiếu thốn, phát biểu bằng sự hăng say và phẫn nộ." |
Un hommage populaire à l’abbé Pierre est organisé par le mouvement Emmaüs le jeudi 25 janvier au palais omnisports de Paris-Bercy, de 19 à 23 heures. Phong trào Emmaüs đã tổ chức một lễ Truy điệu bình dân ngày 25 tháng 1 năm 2007 tại Palais omnisports de Paris-Bercy, quận 12, từ 19 tới 23 giờ. |
Tombe de l'abbé Trochu. Tai hơi rủ cúp xuống. |
non, monsieur l’abbé, non, non ! Không, thưa ông linh mục, không, không! |
" Huit semaines passé comme cela, et j'avais écrit à propos abbés et tir à l'arc et de " Tám tuần qua đời như thế này, và tôi đã viết về Abbots và Bắn cung và |
L'abbé et les moines continuent de protéger la source du nectar doré Trụ Trì và những tăng lữ, họ tiếp tục bảo vệ nguồn Kim Tửu |
Un poète, c’est presque un abbé. Một thi sĩ, cũng gần như ông tu viện trưởng. |
En France, l’abbé Suger et le comte Guillaume II de Nevers furent élus à la régence du royaume pour toute la durée de la croisade. Tại Pháp, cha trưởng tu viện Suger và Bá tước Guillaume II của Nevers được bầu làm nhiếp chính, trong khi nhà vua tham gia vào cuộc thập tự chinh. |
Il fut deux fois chancelier impérial en Italie pour Otton II, entre 980 et 982, où il fut nommé abbé de Nonantola, et entre 991 et 992. Hai lần ông đã hành động như đặc sứ của hoàng đế Otto II tại Italy vào năm 980 và 982, chính vì thế, ông đã được bổ nhiệm làm trưởng tu viện Nonantola từ năm 991 đến 992. |
Le légat et abbé Arnaud-Amaury, à la tête de la croisade catholique, se montre implacable. Theo như tường trình, khi lính của ông hỏi làm sao phân biệt người Công giáo với người theo dị giáo, ông đáp một cách bỉ ổi như được trích ở trên. |
Cependant, bien qu’ayant visité de nombreux monastères et eu de longues discussions avec des évêques et des abbés, je ne me sentais pas prêt à accepter une telle responsabilité. Tuy nhiên, dù lui tới nhiều tu viện và đã mấy lần bàn bạc rất lâu với các giám mục và tu viện trưởng, tôi không cảm thấy mình sẵn sàng hoặc muốn nhận một trách nhiệm như thế. |
Le pape bénirait ce que le roi a fait à l'Abbé Marcus? Và Giáo hoàng cũng phù hộ cho những gì nhà vua đã làm với Cha xứ Marcus à? |
— Il faut bien que Dieu se rappelle à nous de temps en temps, répondit l’abbé Lapetite avec un sourire céleste. - Chúa cũng cần thỉnh thoảng nhắc nhở chúng ta chứ, - linh mục Lapetite trả lời với một nụ cười siêu thoát. |
L'Abbé Marcus était un homme remarquable. Cha xứ Marcus từng là người giỏi nhất. |
Un poète, c'est presque un abbé. Một thi sĩ, cũng gần như ông tu viện trưởng. |
Abbé Grégoire, fondateur du Conservatoire national des arts et métiers. Nước pháp Grégoire, người sáng lập ra Viện quốc gia des arts et métiers. |
Prélats et abbés de l’Église en tête, une armée hétéroclite de croisés français, flamands et germaniques fit route vers le Midi à travers la vallée du Rhône. Các giám mục và tu sĩ Công giáo dẫn đầu một đoàn thập tự quân ô hợp đến từ bắc nước Pháp, hạt Flanders và nước Đức tiến về phía nam qua thung lũng sông Rhône. |
– Mon cher, soyez mousquetaire ou abbé. Porthos nói: - Bạn thân mến, hãy là lính ngự lâm hay là tu viện trưởng. |
L’abbé Pierre acquiert sa notoriété à partir du très froid hiver de 1954, meurtrier pour les sans-abri. Cha Pierre thực sự nổi tiếng từ mùa đông năm 1954, một mùa đông rất lạnh, gây chết chóc cho nhiều người vô gia cư. |
1907 - L'abbé Eugène Lapointe fonde la première union ouvrière catholique à Chicoutimi: la Fédération ouvrière mutuelle du Nord. 1907 - Cha xứ Eugène Lapointe thành lập hội liên hiệp công nhân công giáo đầu tiên ở Chicoutimi: Liên đoàn công nhân tương trợ phương bắc. |
Ajahn Brahm fut ordonné à Bangkok à l'âge de 23 ans par l'abbé de Wat Saket. Ajahn Brahm đã xuất gia tại Bangkok ở tuổi hai mươi ba bởi Somdet Kiaw, vị Trụ trì quá cố của Wat Saket. |
monsieur l’abbé, il en faut prendre son parti, répliqua Gaétan ; Delacroix n’était pas tendre. Thưa linh mục, đành phải theo quan điểm của ông ấy thôi, - Gaétan đáp lời, Delacroix không có tình âu yếm. |
Mais l'abbé, un homme de paix, était prêt pour la guerre. Nhưng thầy trụ trì, một người sống trong hòa bình, đã chuẩn bị cho cuộc chiến. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abbé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới abbé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.