abcès trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abcès trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abcès trong Tiếng pháp.

Từ abcès trong Tiếng pháp có các nghĩa là áp-xe, Áp-xe, ápxe, ung nhọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abcès

áp-xe

noun

L'IRM de la mère était négative pour des masses ou des abcès.
Chụp cộng hưởng từ người mẹ không thấy có u hay áp xe.

Áp-xe

noun

L'IRM de la mère était négative pour des masses ou des abcès.
Chụp cộng hưởng từ người mẹ không thấy có u hay áp xe.

ápxe

noun (y học) ápxe)

ung nhọt

noun (fig.)

Xem thêm ví dụ

Ne pas oublier ces abcès de fun-loving.
Đừng quên những cái áp-xe vui nhộn nữa.
Crève l’abcès.” »
Cứ trút hết cảm xúc ra’”.
Je sais que l’abcès qui a grandi autour de ma blessure après l’opération, le demi-kilo de pus, c’est le Golf du Mexique contaminé, et j’avais en moi des pélicans mazoutés et des poissons morts qui flottaient.
Tôi biết rằng những vết rổ mọc xung quanh vết thương sau khi phẫu thuật, 16 cái miệng, là vịnh Mexico ô nhiễm, và có những con bồ nông bị uống no dầu cư ngụ bên trong tôi và cả những con cá nổi lềnh bềnh nữa.
L'IRM de la mère était négative pour des masses ou des abcès.
Chụp cộng hưởng từ người mẹ không thấy có u hay áp xe.
C'est l'oeuvre d'un abcès non traité.
Đây là do bị áp xe nhưng không được điều trị.
Il n'y avait pas d'abcès sur l'image.
Không có áp xe trên ảnh.
C'est très efficace contre les abcès et autres lésions de la peau.
Nó trị nám... và viêm da rất hiệu quả.
L'infection pourrait être limitée à un abcès au cerveau.
Nhiễm trùng có thể chỉ là một áp xe não.
La maladie de Crohn causant un abcès.
Bệnh Crohn gây áp-xe.
L'abcès est intact.
Khốp áp-xe còn nguyên.
Après confirmation, retirez l'abcès de son cœur.
Sau khi đã xác thực, cho tiến hành cắt khối áp-xe ra khỏi tim bệnh nhân.
Mon mari a un abcès.
Chồng tôi bị ổ viêm.
Crever l'abcès et avoir une vie qui n'est pas dictée par le passé?
Hãy để ra đi, và có một cuộc sống... không phải tuân theo quá khứ?
La partie molle pourrait être un abcès.
Chỗ mềm đó giờ có thể trở thành áp xe.
Marie s’est alors aperçue qu’Arlette avait les pieds infectés par une espèce de puce dont la femelle s’enfonce dans les chairs et peut y déterminer des abcès.
Chân của Arlette bị một loại bọ chét làm nhiễm độc vì các con bọ chét cái chui vào trong da thịt làm cho cương mủ.
En 1915, Giulio meurt au cours d'une opération chirurgicale d'un abcès du gorge.
Giulio chết trong khi đang gây mê phẫu thuật áp xe cổ họng năm 1915.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abcès trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.