ablation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ablation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ablation trong Tiếng pháp.
Từ ablation trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự cắt bỏ, sự tan mòn, sự tải mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ablation
sự cắt bỏnoun (y học) sự cắt bỏ) |
sự tan mònnoun (địa chất, khoa học, kỹ thuật) sự tan mòn, sự tải mòn) |
sự tải mònnoun (địa chất, khoa học, kỹ thuật) sự tan mòn, sự tải mòn) |
Xem thêm ví dụ
Trendelenburg s'est intéressé à l'ablation chirurgicale de l'embolie pulmonaire. Trendelenburg quan tâm đặc biệt đến phẫu thuật giải quyết nghẽn mạch phổi. |
Que diriez- vous si vous choisissiez un traitement antibiotique et que quelqu’un fasse appel à la justice pour vous obliger à subir une ablation des amygdales? Bạn nghĩ sao nếu bạn chọn liệu pháp trụ sinh nhưng một người nào đó lại ra tòa để ép bạn phải cắt amyđan? |
Une ablation de la vésicule équivaut-elle vraiment à un voyage à Paris? Có thực sự là 1 ca phẫu thuật túi mật và 1 chuyến đi Paris là như nhau? |
L’épreuve allait comporter plus tard trois interventions chirurgicales délicates et des complications qui allaient mener à l’ablation totale de l’estomac. Cuối cùng thử thách đó gồm có ba cuộc giải phẫu gay go và biến chứng do việc cắt bỏ toàn bộ dạ dày của bà. |
En 1987 elle a failli perdre la vie à cause d’un gros kyste qui a nécessité l’ablation d’une côte. Vào năm 1987 chị đã gần chết sau khi bị một cái u lớn mà đòi hỏi phải lấy đi một cái xương sườn. |
Et puis si ce ganglion est cancéreux, la femme va subir une ablation du ganglion lymphatique axillaire. Và sau đó nếu hạch có ung thư, phụ nữ sẽ tiếp tục có sự bóc tách các nút bạch huyết. |
Bien que les tatouages soient en principe indélébiles, il existe plusieurs méthodes pour les effacer : le laser (on pulvérise le tatouage), l’ablation chirurgicale (on enlève le tatouage), la dermabrasion (on ponce la peau avec une brosse métallique pour enlever l’épiderme et le derme), la salabrasion (on imbibe la peau d’une solution saline) et la scarification (on ôte le tatouage avec une solution acide et on crée une cicatrice à la place). Tuy xâm là để giữ vĩnh viễn, nhưng người ta vẫn cố dùng nhiều phương pháp khác nhau để xóa chúng, như tẩy bằng tia laser (đốt hình xâm), tẩy bằng phương pháp phẫu thuật (cắt bỏ hình xâm), cà da (dùng bàn chải kim loại chà lớp biểu bì và hạ bì), tẩy bằng dung dịch muối (dùng dung dịch muối thấm vào vùng da xâm) và rạch nông da (dùng dung dịch a-xít để tẩy hình xâm, thường để lại sẹo). |
L'ablation et la vaporisation provoquées par la chute de la Terre sur une trajectoire déclinant vers le Soleil retirera la croûte et le manteau terrestre, avant de finalement la détruire au bout de 200 ans au maximum. Sự bào mòn và bay hơi xảy ra khi Trái Đất tiến gần đến Mặt Trời sẽ phá hủy lớp vỏ và lớp phủ của nó, và cuối cùng là toàn bộ hành tinh sau đó nhiều nhất là 200 năm. |
Pour la chirurgie la plus effectuée chez des hommes ayant plus de 50 ans, l'ablation de la prostate à cause d'un cancer, le nombre de sujets à traiter est 49. Với các ca phẫu thuật được thực hiện nhiều nhất cho đàn ông trên 50 tuổi, loại bỏ tuyến tiền liệt bị ung thư, số người cần được điều trị là 49. |
Ablation de la rate. Chúng ta nên cắt bỏ lách. |
Ablation de l'estomac. Chúng ta thử kiểm tra bao tử xem. |
Certains médecins estiment que la seule solution efficace et définitive est l’ablation de l’utérus et des ovaires. Một số bác sĩ tin rằng giải pháp toàn diện và dứt điểm là cắt bỏ tử cung cùng với hai buồng trứng. |
Un autre scénario est que la Terre pourrait survivre d'une manière ou d'une autre à son engloutissement par le Soleil mais l'ablation et la vaporisation mentionnées au-dessus retireraient à la fois sa croûte et son manteau, laissant uniquement son noyau. Trong một kịch bản khác, Trái Đất bằng cách nào đó sẽ thoát khỏi việc bị Mặt Trời nuốt chửng, nhưng sự bay hơi và bào mòn được nhắc đến ở trên vẫn sẽ lột bỏ cả lớp vỏ lẫn lớp phủ của nó và chỉ để lại phần lõi. |
Ces cultes mortuaires étaient très importants pour l'économie de l'État, car pour les ablations, des domaines spéciaux devaient être établis. Những giáo phái tang lễ như vậy có vai trò rất quan trọng đối với nền kinh tế của vương quốc, bời vì chúng nhận được những điền trang đặc biệt dành cho việc thờ cúng. |
La fréquentation de telles écoles implique bien plus que l’ablation chirurgicale du prépuce. Đi học ở những trường như thế không chỉ giản dị là giải phẫu cắt bỏ da bao quy đầu. |
Est- ce qu'on devait effectuer une ablation de la tumeur? Hay nên giải phẫu cắt bỏ khối u ở vú? |
Les chirurgiens devaient extraire les ganglions lymphatiques et procéder à l’ablation d’un sein. Bác sĩ phải mổ cắt đi hạch bạch huyết và vú. |
Si c'est une acidose, il lui faut du bicarbonate de soude et une ablation des calcifications. Nếu là vậy, cô ấy chỉ cần uống Natri Cacbonat để giảm axit và phẫu thuật loại bỏ vôi hóa. |
Vers la fin de 1951, mon grand-père a subi une ablation du larynx à cause d’un cancer. Vào cuối năm 1951 ông nội bị tắt tiếng vì ung thư thanh quản. |
Après l'ablation de la tumeur, ses parents l'ont habillée avec cette belle robe de velours vert, un ruban rose dans les cheveux, et ils ont voulu que le tableau soit montré dans le monde entier, malgré qu'ils soient des musulmans orthodoxes et que la mère portait une burqa. Sau khi cô bé phẫu thuật để loại bỏ khối u, bố mẹ cô bé mặc cho cô bé áo đầm màu tím xanh rất đẹp, với một nơ cài tóc, và họ muốn có được một bức hình để khoe với cả thế giới, mặc dù họ là những người Muslim gốc và người mẹ mặc đồ truyền thống. |
Ablation des cordes vocales. Curly đã kẹp dây thanh của nó lại. |
Est-ce qu'on devait effectuer une ablation de la tumeur ? Hay nên giải phẫu cắt bỏ khối u ở vú? |
L'ablation de son hippocampe endommagea aussi sa capacité à former des souvenirs à long terme. Do sự xoá bỏ của thuỳ hải mã, khả năng hình thành trí nhớ dài hạn của H.M cũng bị tổn thương. |
Donc, une fois que le médecin vérifie que le point de focalisation est sur la cible qu'il a choisie, alors nous pouvons passer à l'ablation avec une énergie maximale comme vous le voyez ici. Thế là, một khi bác sĩ đã xác minh là điểm tụ sóng âm trúng với mục tiêu đã chọn, thì ta sẽ tiến tới thực hiện một cú cắt bỏ dùng năng lượng cực đại như qúi vị thấy ở đây. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ablation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới ablation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.