abîmé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abîmé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abîmé trong Tiếng pháp.

Từ abîmé trong Tiếng pháp có các nghĩa là hư, hỏng, xem abîmée. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abîmé

adjective

Elle a été abîmée lors de la tempête, dommages électromagnétiques.
Bà ấy bị đánh tơi tả trong cơn bão đó, rất nhiều hại do điện từ.

hỏng

verb

Aucune Air Jordan n'a jamais été abîmée dans ma ferme.
Không đôi giày Air Jordans nào từng bị phá hỏng trong trang trại của tôi.

xem abîmée

verb

Xem thêm ví dụ

La ceinture était abîmée.
Cái đai bị hư hết
Quand ils achèvent leur témoignage, ces deux témoins sont tués par une bête sauvage féroce qui sort d’un abîme.
Khi làm chứng xong, hai nhân chứng bị một con thú dữ từ dưới vực sâu lên giết chết.
Les publications en notre possession sont- elles encore en bon état, c’est-à-dire pas jaunies, ni abîmées, ni sales?
Sách báo của chúng ta còn tốt không?
La meurtrissure à la tête du serpent annoncée en Genèse 3:15 englobe l’emprisonnement de Satan dans l’abîme durant le Millénium.
(Khải-huyền 20:1-3) Sáng-thế Ký 3:15 báo trước về việc giày đạp đầu con rắn, điều này bao gồm cả việc quăng nó xuống vực sâu trong Triều Đại Một Ngàn Năm.
Le foie moribond a émis des toxines, abîmé les nerfs, et conduit au LIS.
Vậy là gan bị chết khiến các chất độc thoát ra ngoài, gây tổn hại các dây thần kinh, dẫn đến hội chứng khóa trong.
La biopsie a révélé que la gaine de myéline était abîmée.
Sinh thiết não cho thấy thêm có nhiều thương tổn tại vị trí bao myelin.
Avez-vous déjà vu un ouvrier, quel qu'il soit, abîmer ses outils ?
Một nhà sáng tác nào đó muốn sử dụng tác phẩm với tên của họ?
Puisqu’un cycliste a peu de poids à porter, il risque moins de s’abîmer les os que quelqu’un qui court dans les rues.
Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố.
Mes pauvres chaises sont déjà bien assez abîmées.
Mấy cái ghế tội nghiệp của tôi đã trầy đủ rồi.
Et il l’a jeté dans l’abîme, et il l’a fermé et scellé au-dessus de lui, pour qu’il ne puisse plus égarer les nations jusqu’à ce que les mille ans soient achevés.
Người quăng nó xuống vực, đóng cửa vực và niêm-phong lại, hầu cho nó không đi lừa-dối các dân được nữa, cho đến chừng nào hạn một ngàn năm đã mãn”.
Nique ta mère!Je vais dire au boss que tu abîmes le corps de Superman
Mẹ kiếp, tôi sẽ báo với sếp anh đã bỏ thuốc vào bụng siêu nhân
» Nous étions surpris que des tournesols poussent dans un sol abîmé par des équipements agricoles et de déneigement et par l’accumulation de substances qui n’en faisaient certainement pas une terre idéale pour des fleurs sauvages.
Chúng tôi rất ngạc nhiên thấy rằng hoa hướng dương mọc lên rất nhanh trong loại đất bị ảnh hưởng bởi máy móc nông nghiệp và máy dọn tuyết cùng việc tích tụ những vật mà sẽ không được coi là loại đất lý tưởng cho các loài hoa dại.
On en conclut logiquement que, lorsque Jésus précipitera Satan dans l’abîme, il y précipitera aussi les démons, qu’il aura liés.
Do đó cũng hợp lý để kết luận khi Chúa Giê-su quăng Sa-tan vào vực sâu thì ngài cũng xiềng và quăng các quỉ xuống vực.
Là, Gandalf chute dans l'abîme après avoir combattu un Balrog.
Gandalf bị rơi xuống vực thẳm trong trận chiến với quái vật Balrog.
Si tu abîmes ma belle robe de soie, je te fais un œil au beurre noir.
Anh xé váy lụa xinh đẹp của em, em sẽ cho anh bầm mắt.
14 Satan est lancé dans l’abîme; le Règne millénaire de Christ et de son épouse, les 144 000, débute alors.
14 Việc quăng Sa-tan xuống vực sâu mở đường cho Triều đại Một Ngàn Năm của đấng Christ và vợ là 144.000 người
Un dos lacéré et des mains abîmées sont-ils le prix exigé par ce dieu?
Có phải vị chúa đó cần phải có một cái lưng sẹo và đôi bàn tay dập nát như một cái giá của đặc ân?
Cette charte a été adoptée par 51 pays, dont l’ex-Union soviétique et, quand elle est entrée en vigueur, le 24 octobre 1945, la Société des Nations est, en quelque sorte, sortie de l’abîme.
Hiến chương đã được 51 quốc gia, gồm cả cựu Liên Bang Xô Viết, phê chuẩn. Và khi tổ chức này bắt đầu có hiệu lực vào ngày 24-10-1945, thì coi như Hội Quốc Liên tử thương ra khỏi vực sâu.
Ce serait dommage de voir un tel homme abîmé.
Thật đáng tiếc khi thấy thân thể 1 người đàn ông bị xây xác.
Elle avait le bassin brisé, une épaule gravement abîmée, de multiples fractures et des blessures à la tête auxquelles on ne pouvait rien faire.
Em ấy bị gãy xương chậu, một bên vai bị thương trầm trọng, nhiều xương bị gãy, và đầu bị thương nặng khó có thể chữa được.
Et cela n'abime pas un endroit comme celui-ci.
Và nó cũng chẳng hại gì khi áp dụng ở những nơi thế này.
Je pense que la mienne est plus abimée que la vôtre.
Hình như xe tôi bị nặng hơn.
2 Elle a ouvert le puits de l’abîme, et une fumée est montée du puits comme la fumée d’un grand four*, et la fumée du puits a obscurci le soleil+, ainsi que l’air.
+ 2 Ngôi sao ấy mở hầm dẫn đến vực sâu, khói từ hầm bay lên như khói của một lò lửa lớn, cả mặt trời lẫn không khí đều trở nên tối tăm mù mịt+ bởi khói ra từ hầm.
Et ces femmes ont souvent l'air abîmées par le temps.
Thông thường, những người phụ nữ như vậy, trông rất héo mòn.
Il était donc surprenant d'obtenir une culture de ce type de cellules souches à partir d'une partie superficielle et abimée de cerveau récupérée au bloc.
Vì vậy thật bất ngờ khi nuôi cấy được loại tế bào gốc này từ bề mặt của phần não bị sưng chúng tôi thu được trong phòng phẫu thuật.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abîmé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.