accroc trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ accroc trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accroc trong Tiếng pháp.

Từ accroc trong Tiếng pháp có các nghĩa là trở ngại, bất trắc, chỗ toạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ accroc

trở ngại

noun

bất trắc

noun

chỗ toạc

noun

Xem thêm ví dụ

Quelqu'un d'assez habile pour y parvenir sans accroc.
Có ai đó đủ bản lĩnh để làm toàn bộ chuyện này mà không chút vướng mắc.
Un accroc.
Bị treo dù.
Je me sentais comme le propriétaire d'un chien savant sur la scène de vaudeville où le tyke vient arraché son truc sans accroc.
Tôi cảm thấy giống như chủ sở hữu của một con chó thực hiện trên sân khấu tạp kỹ khi các con chó chỉ cần kéo lừa của mình mà không có một xô.
Au 1er accroc, tu dégages.
Nếu có dấu hiệu rắc rối, thì rút khỏi đó ngay.
Je crois que c'est une idée très répandue dans les TEDtalks, l'idée que nous pouvons créer une issue pour sortir d'une profonde crise économique et énergétique, que le passage à une économie de la connaissance permettra de contourner proprement ces contraintes énergétiques, l'idée que nous allons découvrir une nouvelle source fabuleuse d'énergie et que nous pourrons oublier tous nos soucis de sécurité énergétique, l'idée que nous pouvons passer sans accroc à un monde entièrement renouvelable.
Và có 1 ý kiến mà tôi nghĩ rất phổ biến ở những hội nghị TEDtalks này là chúng ta có thể phát minh ra cách riêng của chúng ta để thoát khỏi sự khủng hoảng kinh tế và năng lượng, để 1 sự dịch chuyển đến 1 ngành kinh tế tri thức 1 cách nào đó có thể bỏ ngoài tai những ràng buộc năng lượng, ý tưởng về việc chúng ta sẽ khám phá ra 1 nguồn năng lượng mới, tuyệt vời để chúng ta có thể giải quyết được những vấn đề về an ninh năng lượng, ý tưởng rằng chúng ta có thể bước tới một thế giới hoàn toàn tự tái tạo.
Un accroc mineur.
Chỉ là một bước lùi nhỏ thôi.
Comme il l’a fait avec Amalickiah, Satan cherche à nous détruire et nous persuade peu à peu de faire des accrocs à nos principes.
Như nó đã làm với A Ma Lịch Gia, Sa Tan tìm cách hủy diệt chúng ta và cám dỗ chúng ta dần dần để hạ thấp các tiêu chuẩn đạo đức của chúng ta.
D'après Higham c'est le premier accroc de ce qui deviendra une brouille à vie, mais les deux sœurs ne se parlèrent plus qu'à partir de 1975.
Higham nói rằng điều này hầu như là giọt nước cuối cùng làm tràn ly khiến họ hận nhau suốt đời, tuy nhiên 2 chị em không hoàn toàn chấm dứt nói chuyện với nhau cho đến năm 1975.
Nous considérons ça comme un petit accroc dans un arrangement long et fructueux.
Ta xem chuyện này như một sự trục trặc... trong thỏa thuận làm ăn lâu dài và sinh lời.
C'est vrai, tout ne s'est pas fait sans accroc.
Hản là đã có một ít trục trặc xảy ra.
Peut-être qu'il est devenu accroc au cannabis et il doit beaucoup d'argent à son dealer.
Có thể anh ấy đang nghiện cỏ... và anh ấy nợ bọn bán ma túy rất nhiều tiền.
” Les couples heureux ont appris à faire face aux inévitables accrocs et périodes de crise que suscitent les tensions de l’existence, surtout s’ils ont élevé des enfants.
Những cặp vợ chồng thành công trong hôn nhân đã học được cách ứng phó với những cơn giông bão và khủng hoảng không thể tránh được do áp lực của cuộc sống, đặc biệt nếu họ đã nuôi dạy con cái.
Un petit accroc, là.
Có chút cấn ở đó.
À quel principe de l’Évangile as-tu besoin de travailler pour ne pas y faire « peu à peu » des accrocs ?
Các em cần cố gắng đạt được tiêu chuẩn phúc âm nào để không bị hạ thấp ′′dần dần′′ tiêu chuẩn này?
S’il manquait d’expérience ou si le matériel n’était pas de bonne qualité, le calame, ou plume en roseau, dont il se servait risquait de faire un accroc au papyrus, la feuille pouvait se déchirer ou l’écriture être illisible.
Nếu người thư ký thiếu kinh nghiệm hay giấy không có phẩm chất cao, thì cây bút lông chim, hay bút sậy, có thể móc vào giấy chỉ thảo, giấy có thể rách, hoặc chữ viết không đọc được.
Parfois le processus se déroule sans accroc, comme dans ton cas, et d'autres fois...
1 số trường hợp diễn ra thuận lợi, giống như của anh, số khác...
Une cassure dans une amitié, c’est comme un accroc à un vêtement : c’est réparable.
Sự rạn nứt trong tình bạn giống như chiếc áo bị rách nhưng có thể vá lại
Même si tout se passe sans accroc, les 100 mourront à cause de l'exposition avant que les secours n'arrivent.
Cho dù mọi việc có diễn ra thuận lợi đến mấy... thì bọn chúng sẽ chết... trước khi chúng ta kịp tới.
Il est complètement accroc à Ra Im.
Ra Im của chúng ta lọt vào mắt xanh của anh ta rồi.
Marie, tu ne deviens pas accroc au cannabis comme ça.
Marie, không phải nghiện cỏ thì thế đâu.
Puis lisez toute la phrase où ils se trouvent jusqu’à ce que vous puissiez la lire en entier sans accroc.
Sau khi bạn có thể nói chữ ấy ra, hãy đọc nguyên cả câu có chữ ấy, cho đến khi bạn có thể dùng chữ ấy cách tự nhiên như các chữ quen thuộc khác.
Si nous sommes de tels experts dans notre métier ne devrions-nous pas être capables de concevoir une manifestation architecturale qui se glisse sans accroc à travers les contraintes du projet et du client ?
Nếu chúng ta giỏi ngành của mình có phải chúng ta nên hiểu được sự kiện liên quan kiến trúc suôn sẻ lướt qua sự hạn chế của công trình và khách hàng?
Crois-tu que Satan essaie d’inciter les jeunes à faire« peu à peu » des accrocs à leurs principes ?
Các em có nghĩ rằng Sa Tan cố gắng dụ dỗ những người trẻ tuổi để hạ thấp ′′dần dần′′ các tiêu chuẩn đạo đức của họ không?
Mais je pense qu'ils entrent dans une nouvelle ère, car la technologie fait que le partage est sans accroc et amusant.
Nhưng tôi nghĩ chúng đang bướt tới kỷ nguyên mới bởi vì công nghệ làm chúng chia sẻ không va chạm và vui vẻ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accroc trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.